[Vypo] Thuật ngữ y khoa: Phúc mạc và niêm phúc mạc (phần 1)

Rate this post

*Mến chào các bạn! Hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ liên quan đến phúc mạc và viêm phúc mạc. Hy vọng những thuật ngữ này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc đọc các tài liệu liên quan đến lĩnh vực Ngoại khoa tiêu hóa.

1. 𝐏𝐞𝐫𝐢𝐭𝐨𝐧𝐞𝐮𝐦 /ˌperɪtəˈniːəm/ : Phúc mạc
=> 𝐏𝐞𝐫𝐢𝐭𝐨𝐧𝐞𝐚𝐥 𝐜𝐚𝐯𝐢𝐭𝐲 /ˌper.ɪ.təˈniː.əl ˈkævəti/ : khoang phúc mạc
=>𝐏𝐞𝐫𝐢𝐭𝐨𝐧𝐢𝐭𝐢𝐬 /ˌperɪtəˈnaɪtɪs/: Viêm phúc mạc
Ex: Peritonitis is inflammation of the peritoneum and peritoneal cavity, usually caused by a localized or generalized infection ( Viêm phúc mạc là quá trình viêm của phúc mạc và khoang phúc mạc , thường được gây ra bởi nhiễm khuẩn khu trú hoặc toàn thể)

2. 𝐕𝐢𝐬𝐜𝐞𝐫𝐚𝐥 𝐩𝐞𝐫𝐢𝐭𝐨𝐧𝐞𝐮𝐦 /ˈvɪsərəl ˌperɪtəˈniːəm/ : phúc mạc tạng
=>𝐕𝐢𝐬𝐜𝐞𝐫𝐚𝐥 𝐩𝐚𝐢𝐧 /ˈvɪsərəl peɪn/: đau tạng
Ex: Visceral pain is caused by stimulation of visceral nociceptors by inflammation, distention, or ischemia ( Đau tạng được gây ra bởi sự kích thích các thụ thể cảm giác đau ở tạng do các nguyên nhân như viêm, căng chướng hoặc thiếu máu)

3. 𝐏𝐚𝐫𝐢𝐞𝐭𝐚𝐥 𝐩𝐞𝐫𝐢𝐭𝐨𝐧𝐞𝐮𝐦 /pəˈraɪ.ə.t̬əl ˌperɪtəˈniːəm/ : phúc mạc thành
=>𝐏𝐚𝐫𝐢𝐞𝐭𝐚𝐥 𝐩𝐚𝐢𝐧 / 𝐬𝐨𝐦𝐚𝐭𝐨𝐩𝐚𝐫𝐢𝐞𝐭𝐚𝐥 𝐩𝐚𝐢𝐧: /pəˈraɪ.ə.t̬əl peɪn/ đau thành
Ex: Somatoparietal pain arises from inflmmation of the parietal peritoneum; it is more intense and more precisely localized than visceral pain ( Đau thành phát sinh do sự viêm của phúc mạc thành; cảm giác đau này có mức độ nhiều hơn và khu trú rõ hơn so với đau tạng)

4. 𝐑𝐞𝐟𝐞𝐫𝐫𝐞𝐝 𝐩𝐚𝐢𝐧 /rɪˈfɜːrd peɪn/: Đau quy chiếu ( Ví dụ đau vai phải trong viêm túi mật)
Ex: Referred pain is felt in anatomic regions remote from the diseased organ. ( Đau quy chiếu được cảm nhận ở vùng giải phẫu xa cơ quan tổn thương)

5. 𝐑𝐞𝐟𝐞𝐫𝐫𝐞𝐝 𝐭𝐞𝐧𝐝𝐞𝐫𝐧𝐞𝐬𝐬 /rɪˈfɜːrd ˈtendərnəs/ : Ấn ở 1 vùng nhưng đau ở vùng khác ( tương tự như Rovsing’s sign trong viêm ruột thừa)

6. 𝐑𝐚𝐝𝐢𝐚𝐭𝐞 /ˈreɪdieɪt/ ( v) : lan ra
=> 𝐑𝐚𝐝𝐢𝐚𝐭𝐢𝐧𝐠 𝐩𝐚𝐢𝐧: Đau lan
7. 𝐌𝐢𝐠𝐫𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 𝐨𝐟 𝐩𝐚𝐢𝐧 /maɪˈɡreɪʃn əv peɪn/ : Đau chuyển

8. 𝐓𝐞𝐧𝐝𝐞𝐫𝐧𝐞𝐬𝐬 /ˈtendərnəs/: Ấn đau
9. 𝐆𝐮𝐚𝐫𝐝𝐢𝐧𝐠 /ɡɑːdɪŋ/ : đề kháng thành bụng ( tạm dịch)
10. 𝐑𝐞𝐛𝐨𝐮𝐧𝐝 𝐭𝐞𝐧𝐝𝐞𝐫𝐧𝐞𝐬𝐬 /rɪˈbaʊnd ˈtendərnəs/: phản ứng dội

11. 𝐑𝐢𝐠𝐢𝐝𝐢𝐭𝐲 /rɪˈdʒɪdəti/ = Spasm /ˈspæzəm/: Bụng gồng cứng, co cứng
Ex: Spasm or rigidity is the involuntary tightening of the abdominal musculature that occurs in response to underlying inflammation .( Thuật ngữ Rigidity hay spasm ( gồng cứng,co cứng ) có nghĩa là sự co chặt không tự chủ của hệ thống cơ thành bụng xảy ra trong quá trình đáp ứng với phản ứng viêm bên dưới)

Tài liệu tham khảo
1- https://anhvanyds.com/2016/12/16/trieu_chung_dau_bung_cap/
2- https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK420/
3- https://www.ncbi.nlm.nih.gov/books/NBK412/…
4- Sabiton’s textbook of surgery

Nguyễn Minh Phát

Giới thiệu Diễn đàn Bác sĩ trẻ Việt Nam

Y khoa không phải là một nghệ thuật, Y khoa là một khoa học thật sự, một khoa học vô cùng phức tạp đòi hỏi người hành nghề y phải khéo léo vận dụng kiến thức để không bỏ qua cơ hội cứu chữa người bệnh. Nếu mỗi người y khoa Việt Nam góp lên một tiếng nói, liên kết lại, chúng ta có thể thay đổi căn bản giáo dục Y khoa nước nhà. Hãy tham gia với chúng tôi tại: https://www.facebook.com/groups/diendanbacsitrevietnam

Check Also

[Ứℕ𝔾 𝔻Ụℕ𝔾 𝔼ℂ𝔾 𝟙𝟚 ℂĐ 𝕋𝕀Ê𝕌 ℂℍ𝕌Ẩℕ 𝕋ℝ𝕆ℕ𝔾 𝕋𝕀Êℕ Đ𝕆Áℕ ĐÁ𝕀 𝕋ℍÁ𝕆 ĐƯỜℕ𝔾 𝕍À 𝕋𝕀Ềℕ Đ𝕋Đ 𝔹Ằℕ𝔾 𝔸𝕀 ℕ𝔾À𝕐 ℕ𝔸𝕐]

Ứℕ𝔾 𝔻Ụℕ𝔾 𝔼ℂ𝔾 𝟙𝟚 ℂĐ 𝕋𝕀Ê𝕌 ℂℍ𝕌Ẩℕ 𝕋ℝ𝕆ℕ𝔾 𝕋𝕀Êℕ Đ𝕆Áℕ ĐÁ𝕀 𝕋ℍÁ𝕆 ĐƯỜℕ𝔾 𝕍À 𝕋𝕀Ềℕ …