Anki Sản Từ Dũ

Rate this page

#separator:tab
#html:true

❔ Rubella làm tổn thương cơ quan thông qua cơ chế gì

[...]
" "❔ Rubella làm tổn thương cơ quan thông qua cơ chế gì
Tổn thương mạch máu → thiếu máu

"
"

❔ Lỡ mà dùng vaccine Rubella trong thai kỳ thì có nguy cơ gì 

[...]
" "❔ Lỡ mà dùng vaccine Rubella trong thai kỳ thì có nguy cơ gì 
Chưa có dữ liệu → OK man !

Although it is recommended that women receiving the rubella vaccine delay conception for at least 1 month, there are no data to suggest an increase in complications if inadvertently given during pregnancy.

"
"

❔ Phụ nữ chưa có thai, ta cần tìm kiếm gì đối với Rubella 

[x2]
" "❔ Phụ nữ chưa có thai, ta cần tìm kiếm gì đối với Rubella 
Miễn dịch / Vaccine

Nếu chưa có miễn dịch → tiêm vaccine.

"
"

❔ Phụ nữ đang mang thai thì khi nào tiêm vaccine Rubella 

[...]
" "❔ Phụ nữ đang mang thai thì khi nào tiêm vaccine Rubella 
Ngay sau sinh

Nếu mà thai phụ này chưa có miễn dịch thôi nhé, còn có rồi tìm vaccine làm gì nữa 😊 

"
"

❔ Phụ nữ chưa có miễn dịch, muốn mang thai. Tư vấn vaccine Rubella thế nào 

[...]
" "❔ Phụ nữ chưa có miễn dịch, muốn mang thai. Tư vấn vaccine Rubella thế nào 
Tiêm trước thụ thai ≥ 1 tháng

Thụ thai là lúc làm tổ luôn đúng không??

"
"

❔ Phụ nữ chưa có miễn dịch với Rubella. Đang mang thai, chúng ta làm gì đây 

[...]
" "❔ Phụ nữ chưa có miễn dịch với Rubella. Đang mang thai, chúng ta làm gì đây 
Kiểm tra miễn dịch → Nếu ⊝ → Tư vấn tránh phơi nhiễm 

Nếu có miễn dịch rồi → OK thôi, chẳng có vấn đề gì

"
"

❔ Thai phụ sau sinh được tiêm vaccine Rubella. Hỏi bạn có được cho con bú không

[...]
" "❔ Thai phụ sau sinh được tiêm vaccine Rubella. Hỏi bạn có được cho con bú không
𝕆𝕂 → không sợ lây

"
"

❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)

▫️ IgG và IgM / PCR / cấy
▫️ IgM → Đỉnh sau 1 tuần sau onset, giảm trong 4 tuần
[diễn tiến nồng độ IgG?]
" "❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)
▫️ IgG và IgM / PCR / cấy
▫️ IgM → Đỉnh sau 1 tuần sau onset, giảm trong 4 tuần
▫️ IgG → Chậm, duy trì suốt đời

▫️ IgM đỉnh 1 tuần, giảm hết sau 4 tuần → giống vaccine MMRV → tiêm lúc 1 tuổi và 4 tuổi (1-4) 
▫️ IgG of Rubella → Bella is gay forever


"
"

❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)

▫️ IgG và IgM / PCR / cấy
[diễn tiến nồng độ IgM? ]
▫️ IgG → Chậm, duy trì suốt đời
" "❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)
▫️ IgG và IgM / PCR / cấy
▫️ IgM → Đỉnh sau 1 tuần sau onset, giảm trong 4 tuần
▫️ IgG → Chậm, duy trì suốt đời

▫️ IgM đỉnh 1 tuần, giảm hết sau 4 tuần → giống vaccine MMRV → tiêm lúc 1 tuổi và 4 tuổi (1-4) 
▫️ IgG of Rubella → Bella is gay forever


"
"

❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)

[nêu các xét nghiệm? x3]
▫️ IgM → Đỉnh sau 1 tuần sau onset, giảm trong 4 tuần
▫️ IgG → Chậm, duy trì suốt đời
" "❔ Xét nghiệm Rubella cho sản phụ (người lớn)
▫️ IgG và IgM / PCR / cấy
▫️ IgM → Đỉnh sau 1 tuần sau onset, giảm trong 4 tuần
▫️ IgG → Chậm, duy trì suốt đời

▫️ IgM đỉnh 1 tuần, giảm hết sau 4 tuần → giống vaccine MMRV → tiêm lúc 1 tuổi và 4 tuổi (1-4) 
▫️ IgG of Rubella → Bella is gay forever


"
"

❔ Kiểm tra Rubella tiền sản (cho thai)

[xét nghiệm gì cho trường hợp này?]
▫️ IgM thai chưa xuất hiện trước 22-24 tuần → không nên dùng IgM để ∆
" "❔ Kiểm tra Rubella tiền sản (cho thai)
▫️ PCR → gai nhau, ối, máu thai
▫️ IgM thai chưa xuất hiện trước 22-24 tuần → không nên dùng IgM để ∆

▫️ IgM đỉnh 1 tuần, giảm hết sau 4 tuần → giống vaccine MMRV → tiêm lúc 1 tuổi và 4 tuổi (1-4) 
▫️ IgG of Rubella → Bella is gay forever


"
"

❔ Kiểm tra Rubella tiền sản (cho thai)

▫️ PCR → gai nhau, ối, máu thai
[vì sao nên dùng PCR thay vì IgM?]
" "❔ Kiểm tra Rubella tiền sản (cho thai)
▫️ PCR → gai nhau, ối, máu thai
▫️ IgM thai chưa xuất hiện trước 22-24 tuần → không nên dùng IgM để ∆

▫️ IgM đỉnh 1 tuần, giảm hết sau 4 tuần → giống vaccine MMRV → tiêm lúc 1 tuổi và 4 tuổi (1-4) 
▫️ IgG of Rubella → Bella is gay forever


"
"

❔ Cần bao nhiêu mẫu IgM ⊕ thì chẩn đoán mắc Rubella 

[...]
" "❔ Cần bao nhiêu mẫu IgM ⊕ thì chẩn đoán mắc Rubella 
1 mẫu ⊕ là đủ

Ru một em (M) bé đường là đủ 😊 → hết tiền

"
"

❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella có IgM ⊕ thì khi nào ta nghi ngờ ⊕ giả

[theo môn Public Heath?]
" "❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella có IgM ⊕ thì khi nào ta nghi ngờ ⊕ giả
Ngoài vùng dịch tễ → thường giả

⊕ giả cũng do các nguyên nhân khác (chúng ta cần loại trừ)
  • In nonendemic areas and in the absence of a known exposure to rubella, a positive result is more likely to be a false-positive than a true one; positive predictive value in the absence of exposure history and in a low prevalence area nears zero 8
  • Do not test pregnant patients for rubella IgM antibodies unless there is history of travel to endemic areas or exposure to a confirmed rubella case, as a false-positive result may generate unjustified concern about the possibility of congenital rubella syndrome 8 15

"
"

❔ Nếu nghi ngờ test IgM ⊕ giả với nhiễm Rubella thì ta có thể làm thêm xét nghiệm gì

[...]
" "❔ Nếu nghi ngờ test IgM ⊕ giả với nhiễm Rubella thì ta có thể làm thêm xét nghiệm gì
IgG giữa pha cấp & hồi phục

  • Significant (4-fold or greater) change in IgG antibody titer between acute- and convalescent-phase serum specimens 3 16
    • Perform testing for IgG antibodies in acute and convalescent phase at the same time using the same test method when possible
    • Can be used to confirm a positive IgM test result if false-positivity is suspected 8

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 

[x3 chỉ số miễn dịch có thể dùng?]
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 
▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch

▫️ RF is a group of autoantibodies (mostly IgM) that bind to the Fc region of IgG antibodies → RF bản chất cũng là IgM → nói chung là bệnh nào tăng IgM đều có thể làm ⊕ giả. 

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 

▫️ IgM / IgG / IgG avidity
[Đọc xét nghiệm IgM?]
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 
▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch

▫️ RF is a group of autoantibodies (mostly IgM) that bind to the Fc region of IgG antibodies → RF bản chất cũng là IgM → nói chung là bệnh nào tăng IgM đều có thể làm ⊕ giả. 

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 

▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
[IgG thế nào thì ∆ rubella?]
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 
▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch

▫️ RF is a group of autoantibodies (mostly IgM) that bind to the Fc region of IgG antibodies → RF bản chất cũng là IgM → nói chung là bệnh nào tăng IgM đều có thể làm ⊕ giả. 

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 

▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
[x2 trường hợp IgM ⊕ giả?]
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 
▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch

▫️ RF is a group of autoantibodies (mostly IgM) that bind to the Fc region of IgG antibodies → RF bản chất cũng là IgM → nói chung là bệnh nào tăng IgM đều có thể làm ⊕ giả. 

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 

▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
[IgG avidity dùng để làm gì?]
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp 
▫️ IgM / IgG / IgG avidity
▫️ IgM ⊕ → 1 lần → ∆
▫️ IgM ⊕ giả → nhiễm virus khác 𝔬𝔯 có RF
▫️ IgG ×4 lần giữa pha cấp & hồi phục
▫️ IgG avidity → phân biệt cấp & đã có miễn dịch

▫️ RF is a group of autoantibodies (mostly IgM) that bind to the Fc region of IgG antibodies → RF bản chất cũng là IgM → nói chung là bệnh nào tăng IgM đều có thể làm ⊕ giả. 

"
"

❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp. PCR ⊝. Loại trừ chẩn đoán chưa 

[vì sao?]
" "❔ Chẩn đoán nhiễm Rubella cấp. PCR ⊝. Loại trừ chẩn đoán chưa 
Chưa → vì có thể lấy mẫu ở nơi không có virus

"
"

❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella cấp. Khoảng cách giữa 2 lần làm IgG là bao lâu 

[...]
" "❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella cấp. Khoảng cách giữa 2 lần làm IgG là bao lâu 
Pha cấp & hồi phục → cách nhau 1-3 tuần

  • IgG antibodies1,2,3,4
    • 4-fold rise in IgG titers in paired acute and convalescent samples considered diagnostic
    • convalescent sample should be collected about 7-21 days after initial acute sample
    • IgG avidity assay may help differentiate between recent and past infections
      • not routine test and should be done in reference laboratories
      • low-avidity IgG is associated with recent primary rubella infection, whereas high-avidity IgG is associated with past infection or reinfection
      • presence of high-avidity IgG or lack of increase in IgG titers can be helpful for identifying false-positive IgM results

"
"

❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella. RT-PCR 

▫️ Từ ngày khởi phát → PCR phát hiện được
[bệnh phẩm ở đâu?]
" "❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella. RT-PCR 
▫️ Từ ngày khởi phát → PCR phát hiện được
▫️ Lấy bệnh phẩm ở → họng

▫️ Bệnh phẩm ở họng → giống với nhiều con virus lây qua đường hô hấp (COVID)

Reverse transcriptase-polymerase chain reaction (RT-PCR)
  • RT-PCR may be used to confirm rubella virus infection1,4
  • rubella virus RNA typically detectable on day of symptom onset4
  • testing can be performed on1,4
    • throat swab (associated with best results)
    • nasal swab
    • blood
    • urine
    • cataract specimen
    • cerebrospinal fluid

"
"

❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella. RT-PCR 

[có thể dùng trong thời gian nào của bệnh?]
▫️ Lấy bệnh phẩm ở → họng
" "❔ Xét nghiệm nhiễm Rubella. RT-PCR 
▫️ Từ ngày khởi phát → PCR phát hiện được
▫️ Lấy bệnh phẩm ở → họng

▫️ Bệnh phẩm ở họng → giống với nhiều con virus lây qua đường hô hấp (COVID)

Reverse transcriptase-polymerase chain reaction (RT-PCR)
  • RT-PCR may be used to confirm rubella virus infection1,4
  • rubella virus RNA typically detectable on day of symptom onset4
  • testing can be performed on1,4
    • throat swab (associated with best results)
    • nasal swab
    • blood
    • urine
    • cataract specimen
    • cerebrospinal fluid

"
"

❔ Cơ chế parvovirus B19 gây thiếu máu thai nhi

[...]
" "❔ Cơ chế parvovirus B19 gây thiếu máu thai nhi
Ức chế tủy xương 

Fetal anemia due to neonatal parvovirus infection, which inhibits bone marrow erythrocyte production 
BONUS
Best next step in management: Immunoglobulin (Ig) M and IgG parvovirus acute and convalescent titer serology, serial ultrasounds to determine fetal hydrops, and Doppler sonography to determine fetal blood flow and signs of fetal anemia.

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊝. Làm gì tiếp 

[kết luận dựa trên kết quả này?]
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊝. Làm gì tiếp 
▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG

▫️ IgG tăng 4 lần giữa pha hồi phục & pha cấp ( ≈ 2 tuần) → giá trị hơn IgM 😜 
  ▪ Nếu thực sự nhiễm rubella mà IgG ⊝ chứng tỏ là nó chưa xuất hiện thôi. 

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊝. Làm gì tiếp 

▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
[làm gì tiếp?]
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊝. Làm gì tiếp 
▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG

▫️ IgG tăng 4 lần giữa pha hồi phục & pha cấp ( ≈ 2 tuần) → giá trị hơn IgM 😜 
  ▪ Nếu thực sự nhiễm rubella mà IgG ⊝ chứng tỏ là nó chưa xuất hiện thôi. 

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊕

[kết luận dựa trên kết quả này?]
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊕
▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG

IgG tăng 4 lần giữa pha hồi phục & pha cấp ( ≈ 2 tuần) → giá trị hơn IgM 😜 
⇨ Luôn cân nhắc IgM dương tính giả (do RF hoặc virus khác)

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊕

▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
[làm gì tiếp?]
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊕ & IgG ⊕
▫️ IgM ⊕ → nhiễm hoặc ⊕ giả
▫️ Làm lại sau 2 tuần → xem mức độ tăng IgG

IgG tăng 4 lần giữa pha hồi phục & pha cấp ( ≈ 2 tuần) → giá trị hơn IgM 😜 
⇨ Luôn cân nhắc IgM dương tính giả (do RF hoặc virus khác)

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊝ & IgG ⊕ 

▫️ Đã có miễn dịch 𝔬𝔯 Sau onset 6-8 tuần
[làm gì tiếp?]
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊝ & IgG ⊕ 
▫️ Đã có miễn dịch 𝔬𝔯 Sau onset 6-8 tuần
▫️ Có thể cân nhắc → Re-test sau 2-3 tuần

▫️ IgM tăng từ tuần 1 và giảm sau 4 tuần. Do đó có thể 6-8 tuần sau onset thì nó đã về âm tính

"
"

❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊝ & IgG ⊕ 

[x2 kết luận từ kết quả trên?]
▫️ Có thể cân nhắc → Re-test sau 2-3 tuần
" "❔ Tìm Rubella cho sản phụ. IgM ⊝ & IgG ⊕ 
▫️ Đã có miễn dịch 𝔬𝔯 Sau onset 6-8 tuần
▫️ Có thể cân nhắc → Re-test sau 2-3 tuần

▫️ IgM tăng từ tuần 1 và giảm sau 4 tuần. Do đó có thể 6-8 tuần sau onset thì nó đã về âm tính

"
"

❔ Xét nghiệm Rubella. IgG sau 2-3 tuần có tăng nhưng < 4 lần. Thì kết luận là gì

[...]
" "❔ Xét nghiệm Rubella. IgG sau 2-3 tuần có tăng nhưng < 4 lần. Thì kết luận là gì
Có thể nhiễm cũ 

Nhiễm mới thì pha hồi phục ≥ × 4 lần pha cấp 
Pha cũ thì < 4 lần 😜 

"
"

❔ Xét nghiệm Rubella. IgM ⊝ nhưng sau đó ⊕ thì nghĩa là gì

[...]
" "❔ Xét nghiệm Rubella. IgM ⊝ nhưng sau đó ⊕ thì nghĩa là gì
Nhiễm Rubella 

Nhiễm thêm 𝔬𝔯 tái nhiễm

"
"

❔ Sản phụ xét nghiệm Rubella có IgM ⊝ và IgG ⊝ thì có nghĩa là gì

[...]
" "❔ Sản phụ xét nghiệm Rubella có IgM ⊝ và IgG ⊝ thì có nghĩa là gì
Chưa có miễn dịch

"
"

❔ Thế nào là sản phụ có miễn dịch với Rubella theo IgM và IgG 

[...]
" "❔ Thế nào là sản phụ có miễn dịch với Rubella theo IgM và IgG 
IgM ⊝ + IgG ⊕ 

Đơn giản mà. IgM nghĩa là đang nhiễm cấp hoặc dương tính giả 😁 

"
"

❔ Nhiễm Rubella nguyên phát thì phải có kết quả xét nghiệm gì

[...]
" "❔ Nhiễm Rubella nguyên phát thì phải có kết quả xét nghiệm gì
IgM ⊕

Còn IgG thì thế nào cũng được → tuy nhiên phải phân biệt với ⊕ giả

"
"

❔ Thai phụ 12 tuần tìm Rubella. IgM ⊝ và IgG ⊝. Làm gì tiếp 

[...]
" "❔ Thai phụ 12 tuần tìm Rubella. IgM ⊝ và IgG ⊝. Làm gì tiếp 
Thử lại test lúc 16 tuần

cả 2 ⊝ xem như chưa có miễn dịch

"
"

Nhiễm nguyên phát Rubella cần phân biệt với [...] " "Nhiễm nguyên phát Rubella cần phân biệt với dương tính giả


Cả 2 đều IgM ⊕ 

"
"

[...] cần phân biệt với sau nhiễm Rubella cấp 6-8 tuần

" "

Đã có miễn dịch với Rubella cần phân biệt với sau nhiễm Rubella cấp 6-8 tuần


"
"

Đã có miễn dịch với Rubella cần phân biệt với [...]

" "

Đã có miễn dịch với Rubella cần phân biệt với sau nhiễm Rubella cấp 6-8 tuần


"
"

❔ Sau mấy tuần thì thai nhi không sợ Rubella nữa 

[...]
" "❔ Sau mấy tuần thì thai nhi không sợ Rubella nữa 
> 20 tuần

16-20 tuần vẫn có một tỉ lệ nhé 

"
"

Nhiễm Rubella trước 16 tuần thì nên [nói chuyện gì vs thai phụ?]

" "

Nhiễm Rubella trước 16 tuần thì nên tư vấn phá thai


"
"

Nhiễm Rubella trước [...] tuần thì nên tư vấn phá thai

" "

Nhiễm Rubella trước 16 tuần thì nên tư vấn phá thai


"
"

❔ secondary rubella infection là gì

[...]
" "❔ secondary rubella infection là gì
Tái nhiễm 

Lúc này thì IgM ⊕ và IgG avidity ái lực cũng cao luôn 😊 
Còn tiên phát thì IgM ⊕ nhưng IgG avidity thấp
BONUS
Further still, such occurrences pose an extremely small risk of foetal damage as a result of the high avidity antirubella IgG.

"
"

❔ Thai phụ có IgM ⊕ thấp. IgG ⊕ và IgG avidity cao. Kết luận là gì

[...]
" "❔ Thai phụ có IgM ⊕ thấp. IgG ⊕ và IgG avidity cao. Kết luận là gì
Secondary Rubella Virus Infection

Vì là thứ phát nên IgG avidity cao (chứng tỏ trước đó có nhiễm hoặc miễn dịch rồi) 

"
"

❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 

[x2 cơ quan cần để ý bất thường? ]
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể
" "❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 
▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể

Thực ra mỗi cơ quan bị tổn thương rất rất nhiều kiểu, không thể nào mà học hết được đâu. Chỉ cần biết tổn thương cơ quan gì là được (◠‿◠) 
BONUS
Ultrasonographic Abnormalities Associated with Congenital Rubella Syndrome: The most frequent sonographic findings are cardiac malformations (in particular, septal defects), eye defects (cataracts, microphthalmia, and retinopathy), microcephaly, hepatomegaly, splenomegaly, and FGR. Deafness and cognitive impairment are expected after birth.

The following prenatal abnormalities have been identified in the 32 reported cases with confirmed first trimester congenital infection:
  • Amniotic Fluid Abnormalities (40.6%, 13/32 cases)
    • Oligohydramnios (25%)
    • Polyhydramnios (12.5%)
  • FGR (34.3%)
  • Heart (34.3%, 11/32)
  • Ventricular septal defect (9.4%)
    • Atrial septal defect (6.3%)
    • Aortic stenosis (3.1%)
    • Total anomalous pulmonary venous return (3.1%)
    • Tricuspid regurgitation (3.1%)
    • Mitral valve abnormality (3.1%)
    • Cardiomegaly (3.1%)
  • Brain (12.5%, 7/32)
    • Dandy-Walker spectrum (6.3%)
    • Cerebellar vermis agenesis (3.1%)
    • Hydrocephalus (3.1%)
    • Ventriculomegaly (3.1%)
    • Anencephaly (3.1%)
    • Periventricular calcifications (3.1%)
  • Eye
    • Cataract (3.1%) 
    • Microphthalmia (3.1%)
  • Gastrointestinal (12.5%, 4/32)
    • Hepatosplenomegaly (6.3%)
    • Hyperechogenic bowel (3.1%)
    • Ascites (3.1%)
  • Musculoskeletal (6.3%)
    • Micrognathia (3.1%)
    • Short femur (3.1%)
  • Placenta and Umbilical Cord (18.8%, 6/32)
    • Placentomegaly (15.7%)
    • Single umbilical artery (3.1%)

"
"

❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 

▫️ Để ý → tim / mắt
[tổn thương ở tim hay gặp nhất?]
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể
" "❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 
▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể

Thực ra mỗi cơ quan bị tổn thương rất rất nhiều kiểu, không thể nào mà học hết được đâu. Chỉ cần biết tổn thương cơ quan gì là được (◠‿◠) 
BONUS
Ultrasonographic Abnormalities Associated with Congenital Rubella Syndrome: The most frequent sonographic findings are cardiac malformations (in particular, septal defects), eye defects (cataracts, microphthalmia, and retinopathy), microcephaly, hepatomegaly, splenomegaly, and FGR. Deafness and cognitive impairment are expected after birth.

The following prenatal abnormalities have been identified in the 32 reported cases with confirmed first trimester congenital infection:
  • Amniotic Fluid Abnormalities (40.6%, 13/32 cases)
    • Oligohydramnios (25%)
    • Polyhydramnios (12.5%)
  • FGR (34.3%)
  • Heart (34.3%, 11/32)
  • Ventricular septal defect (9.4%)
    • Atrial septal defect (6.3%)
    • Aortic stenosis (3.1%)
    • Total anomalous pulmonary venous return (3.1%)
    • Tricuspid regurgitation (3.1%)
    • Mitral valve abnormality (3.1%)
    • Cardiomegaly (3.1%)
  • Brain (12.5%, 7/32)
    • Dandy-Walker spectrum (6.3%)
    • Cerebellar vermis agenesis (3.1%)
    • Hydrocephalus (3.1%)
    • Ventriculomegaly (3.1%)
    • Anencephaly (3.1%)
    • Periventricular calcifications (3.1%)
  • Eye
    • Cataract (3.1%) 
    • Microphthalmia (3.1%)
  • Gastrointestinal (12.5%, 4/32)
    • Hepatosplenomegaly (6.3%)
    • Hyperechogenic bowel (3.1%)
    • Ascites (3.1%)
  • Musculoskeletal (6.3%)
    • Micrognathia (3.1%)
    • Short femur (3.1%)
  • Placenta and Umbilical Cord (18.8%, 6/32)
    • Placentomegaly (15.7%)
    • Single umbilical artery (3.1%)

"
"

❔ Siêu âm thai nhiễm Rubella. Hình ảnh đục thủy tinh thể có dấu hiệu gì

[...]
" "❔ Siêu âm thai nhiễm Rubella. Hình ảnh đục thủy tinh thể có dấu hiệu gì
hyperechogenic lens → tăng echo

"
"

❔ Siêu âm mặt thai. Hình ảnh gì đây và chẩn đoán 

[...]
" "❔ Siêu âm mặt thai. Hình ảnh gì đây và chẩn đoán 
Tăng echo → đục thủy tinh thể

"
"

❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 

▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
[dị dạng ở đầu hay gặp nhất?]
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể
" "❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 
▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể

Thực ra mỗi cơ quan bị tổn thương rất rất nhiều kiểu, không thể nào mà học hết được đâu. Chỉ cần biết tổn thương cơ quan gì là được (◠‿◠) 
BONUS
Ultrasonographic Abnormalities Associated with Congenital Rubella Syndrome: The most frequent sonographic findings are cardiac malformations (in particular, septal defects), eye defects (cataracts, microphthalmia, and retinopathy), microcephaly, hepatomegaly, splenomegaly, and FGR. Deafness and cognitive impairment are expected after birth.

The following prenatal abnormalities have been identified in the 32 reported cases with confirmed first trimester congenital infection:
  • Amniotic Fluid Abnormalities (40.6%, 13/32 cases)
    • Oligohydramnios (25%)
    • Polyhydramnios (12.5%)
  • FGR (34.3%)
  • Heart (34.3%, 11/32)
  • Ventricular septal defect (9.4%)
    • Atrial septal defect (6.3%)
    • Aortic stenosis (3.1%)
    • Total anomalous pulmonary venous return (3.1%)
    • Tricuspid regurgitation (3.1%)
    • Mitral valve abnormality (3.1%)
    • Cardiomegaly (3.1%)
  • Brain (12.5%, 7/32)
    • Dandy-Walker spectrum (6.3%)
    • Cerebellar vermis agenesis (3.1%)
    • Hydrocephalus (3.1%)
    • Ventriculomegaly (3.1%)
    • Anencephaly (3.1%)
    • Periventricular calcifications (3.1%)
  • Eye
    • Cataract (3.1%) 
    • Microphthalmia (3.1%)
  • Gastrointestinal (12.5%, 4/32)
    • Hepatosplenomegaly (6.3%)
    • Hyperechogenic bowel (3.1%)
    • Ascites (3.1%)
  • Musculoskeletal (6.3%)
    • Micrognathia (3.1%)
    • Short femur (3.1%)
  • Placenta and Umbilical Cord (18.8%, 6/32)
    • Placentomegaly (15.7%)
    • Single umbilical artery (3.1%)

"
"

❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 

▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
[dị dạng mắt hay gặp nhất?]
" "❔ Trên siêu âm thai mắc Rubella 
▫️ Để ý → tim / mắt
▫️ Tim → PDA
▫️ Đầu → Microcephaly
▫️ Mắt → đục thủy tinh thể

Thực ra mỗi cơ quan bị tổn thương rất rất nhiều kiểu, không thể nào mà học hết được đâu. Chỉ cần biết tổn thương cơ quan gì là được (◠‿◠) 
BONUS
Ultrasonographic Abnormalities Associated with Congenital Rubella Syndrome: The most frequent sonographic findings are cardiac malformations (in particular, septal defects), eye defects (cataracts, microphthalmia, and retinopathy), microcephaly, hepatomegaly, splenomegaly, and FGR. Deafness and cognitive impairment are expected after birth.

The following prenatal abnormalities have been identified in the 32 reported cases with confirmed first trimester congenital infection:
  • Amniotic Fluid Abnormalities (40.6%, 13/32 cases)
    • Oligohydramnios (25%)
    • Polyhydramnios (12.5%)
  • FGR (34.3%)
  • Heart (34.3%, 11/32)
  • Ventricular septal defect (9.4%)
    • Atrial septal defect (6.3%)
    • Aortic stenosis (3.1%)
    • Total anomalous pulmonary venous return (3.1%)
    • Tricuspid regurgitation (3.1%)
    • Mitral valve abnormality (3.1%)
    • Cardiomegaly (3.1%)
  • Brain (12.5%, 7/32)
    • Dandy-Walker spectrum (6.3%)
    • Cerebellar vermis agenesis (3.1%)
    • Hydrocephalus (3.1%)
    • Ventriculomegaly (3.1%)
    • Anencephaly (3.1%)
    • Periventricular calcifications (3.1%)
  • Eye
    • Cataract (3.1%) 
    • Microphthalmia (3.1%)
  • Gastrointestinal (12.5%, 4/32)
    • Hepatosplenomegaly (6.3%)
    • Hyperechogenic bowel (3.1%)
    • Ascites (3.1%)
  • Musculoskeletal (6.3%)
    • Micrognathia (3.1%)
    • Short femur (3.1%)
  • Placenta and Umbilical Cord (18.8%, 6/32)
    • Placentomegaly (15.7%)
    • Single umbilical artery (3.1%)

"
"

❔ PCR chẩn đoán thai nhiễm Rubella thì làm khi nào 

[so với triệu chứng của mẹ?]
" "❔ PCR chẩn đoán thai nhiễm Rubella thì làm khi nào 
6-8 tuần sau onset của mẹ

The confirmation of fetal infection can be made by isolating rubella viral RNA from amniotic fluid samples by PCR, 6 to 8 weeks after maternal infection, to avoid false-negative results.

"
"

❔ Yếu tố nguy cơ tiền sản giật 

[nêu 3 bệnh toàn thân?]
" "❔ Yếu tố nguy cơ tiền sản giật 
▫️ Đái đường / Lupus / bệnh thận

Tất nhiên là bệnh tăng huyết áp phải trong nhóm này rồi 😊 

"
"

❔ Sản phụ có sẩy thai nhiều lần. Nêu 1 lí do làm sản phụ này nguy cơ cao với tiền sản giật 

[...]
" "❔ Sản phụ có sẩy thai nhiều lần. Nêu 1 lí do làm sản phụ này nguy cơ cao với tiền sản giật 
Có thể → bệnh lý đông máu / APS → nguy cơ cao

Riêng cái adverse outcome of pregnancy cũng đã là nguy cơ ≥ vừa rồi 😊 

"
"

❔ 3 tiêu chí đạm niệu trong tiền sản giật 

[x3]
" "❔ 3 tiêu chí đạm niệu trong tiền sản giật 
▫️ ≥ 300 mg/24h 
▫️ protein/creatinine ≥ 0.3 
▫️ Dipstick ≥ 2+

"
"

❔ Các dấu hiệu TSG nặng 

▫️ Tiểu cầu < 100000 / mm3
[creatinine máu?]
" "❔ Các dấu hiệu TSG nặng 
▫️ Tiểu cầu < 100000 / mm3
▫️ Creatinine máu > 1.1 mg/dL hoặc gấp đôi bình thường

"
"

❔ Các dấu hiệu TSG nặng 

[tiểu cầu?]
▫️ Creatinine máu > 1.1 mg/dL hoặc gấp đôi bình thường
" "❔ Các dấu hiệu TSG nặng 
▫️ Tiểu cầu < 100000 / mm3
▫️ Creatinine máu > 1.1 mg/dL hoặc gấp đôi bình thường

"
"

❔ Đau hạ sườn như thế nào thì mới gọi là tiền sản giật nặng 

[x2]
" "❔ Đau hạ sườn như thế nào thì mới gọi là tiền sản giật nặng 
Đau không đáp ứng thuốc 𝔬𝔯 không có chẩn đoán khác

"
"

❔ Thế nào là con so 

[...]
" "❔ Thế nào là con so 
Không có lần sinh nào > 24 tuần

"
"

❔ Thế nào là con rạ 

[...]
" "❔ Thế nào là con rạ 
≥ 1 lần sinh ở tuổi thai > 24 tuần

"
"

❔ Cách đo huyết áp động mạch trung bình 

[...]
" "❔ Cách đo huyết áp động mạch trung bình 
( Tâm thu + 2 × tâm trương )/ 3

"
"

❔ Tính toán nguy cơ cho tiền sản giật thì ta dùng thuật toán gì 

[...]
" "❔ Tính toán nguy cơ cho tiền sản giật thì ta dùng thuật toán gì 
Fetal Medicine Foundation (FMF)

"
"

❔ Theo FMF thì giá trị bao nhiêu thì gọi là nguy cơ cao cho tiền sản giật

[...]
" "❔ Theo FMF thì giá trị bao nhiêu thì gọi là nguy cơ cao cho tiền sản giật
> 1/100

"
"

❔ Dự phòng tiền sản giật 

[thời điểm uống aspirin trong ngày x2?]
▫️ Thai 36 tuần → ngưng sử dụng Aspirin
" "❔ Dự phòng tiền sản giật 
▫️ Aspirin trước ngủ 𝔬𝔯 sau ăn 30 phút
▫️ Thai 36 tuần → ngưng sử dụng Aspirin

Sử dụng aspirin đến 36 tuần có thể gây PDA hoặc thiểu ối ?!

"
"

❔ Dự phòng tiền sản giật 

▫️ Aspirin trước ngủ 𝔬𝔯 sau ăn 30 phút
[thời điểm ngưng sử dụng aspirin?]
" "❔ Dự phòng tiền sản giật 
▫️ Aspirin trước ngủ 𝔬𝔯 sau ăn 30 phút
▫️ Thai 36 tuần → ngưng sử dụng Aspirin

Sử dụng aspirin đến 36 tuần có thể gây PDA hoặc thiểu ối ?!

"
"

❔ Có bao nhiêu yếu tố nguy cơ vừa cho tiền sản giật thì cân nhắc dùng thuốc

[...]
" "❔ Có bao nhiêu yếu tố nguy cơ vừa cho tiền sản giật thì cân nhắc dùng thuốc
≥ 2 yếu tố

Ngang mức vừa, có 1 yếu tố → cũng cân nhắc rồi 

"
"

❔ Tỉ số nào giúp tiên lượng khả năng mắc tiền sản giật 

[...]
" "❔ Tỉ số nào giúp tiên lượng khả năng mắc tiền sản giật 
sFlt-1 / PLGF

The PlG is FIT 

"
"

❔ Tỉ số sFlt-1 / PIGF 

▫️ Khả năng dưỡng thai trong TSG nặng / Khả năng theo dõi ngoại trú
[có thể dùng độc lập hay phối hợp?]
" "❔ Tỉ số sFlt-1 / PIGF 
▫️ Khả năng dưỡng thai trong TSG nặng / Khả năng theo dõi ngoại trú
▫️ Dùng phối hợp với → lâm sàng và cận lâm sàng

"
"

❔ Tỉ số sFlt-1 / PIGF 

[x2 mục đích của chỉ số này?]
▫️ Dùng phối hợp với → lâm sàng và cận lâm sàng
" "❔ Tỉ số sFlt-1 / PIGF 
▫️ Khả năng dưỡng thai trong TSG nặng / Khả năng theo dõi ngoại trú
▫️ Dùng phối hợp với → lâm sàng và cận lâm sàng

"
"

❔ Tầm soát tiền sản giật 

[thời điểm tầm soát tiền sản giật?]
▫️ Dấu ấn sinh hóa → PAPP-A / PIGF
" "❔ Tầm soát tiền sản giật 
▫️ 11 tuần → 13 tuần 6/7
▫️ Dấu ấn sinh hóa → PAPP-A / PIGF

"
"

❔ Tầm soát tiền sản giật 

▫️ 11 tuần → 13 tuần 6/7
[x2 dấu ấn sinh hóa có thể dùng?]
" "❔ Tầm soát tiền sản giật 
▫️ 11 tuần → 13 tuần 6/7
▫️ Dấu ấn sinh hóa → PAPP-A / PIGF

"
"

❔ Hiểu đơn giản của ""đái tháo đường và thai kỳ"" 

[...]
" "❔ Hiểu đơn giản của ""đái tháo đường và thai kỳ"" 
Đủ ∆ → đái tháo đường trên người bình thường

Có nghĩa là người không có thai → vẫn đủ chẩn đoán → chính là overt diabetes

"
"

❔ Tầm soát đái tháo đường trên sản phụ 

▫️ ∆ quý I → làm G máu → đói / bất kỳ / HbA1c
[chẩn đoán ĐTĐ 24-28 tuần thì dùng những xét nghiệm gì? x3]
" "❔ Tầm soát đái tháo đường trên sản phụ 
▫️ ∆ quý I → làm G máu → đói / bất kỳ / HbA1c
▫️ ∆ 24-28 tuần → làm G máu → đói / sau 1h / sau 2h

"
"

❔ Tầm soát đái tháo đường trên sản phụ 

[chẩn đoán ĐTĐ sớm thì dùng những xét nghiệm gì? x3]
▫️ ∆ 24-28 tuần → làm G máu → đói / sau 1h / sau 2h
" "❔ Tầm soát đái tháo đường trên sản phụ 
▫️ ∆ quý I → làm G máu → đói / bất kỳ / HbA1c
▫️ ∆ 24-28 tuần → làm G máu → đói / sau 1h / sau 2h

"
"

❔ Cần bao nhiêu chỉ số xét nghiệm G máu mới chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 

[...]
" "❔ Cần bao nhiêu chỉ số xét nghiệm G máu mới chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 
Chỉ cần ≥ 1

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có G máu đói là 100 mg/dL. Chẩn đoán gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có G máu đói là 100 mg/dL. Chẩn đoán gì 
ĐTĐ thai kỳ

"
"

Đái tháo đường và thai kỳ còn gọi là đái tháo đường [...] " "Đái tháo đường và thai kỳ còn gọi là đái tháo đường rõ (overt)


"
"

❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 

▫️ Gm đói → 92-125 mg/dL
▫️ Gm sau 1h → ≥ 180 mg/dL
[chỉ số Gm sau 2h?]
" "❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 
▫️ Gm đói → 92-125 mg/dL
▫️ Gm sau 1h → ≥ 180 mg/dL
▫️ Gm sau 2h → 153-199 mg/dL

"
"

❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 

[chỉ số Gm đói?]
▫️ Gm sau 1h → ≥ 180 mg/dL
▫️ Gm sau 2h → 153-199 mg/dL
" "❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 
▫️ Gm đói → 92-125 mg/dL
▫️ Gm sau 1h → ≥ 180 mg/dL
▫️ Gm sau 2h → 153-199 mg/dL

"
"

❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 

▫️ Gm đói → 92-125 mg/dL
[chỉ số Gm sau 1h?]
▫️ Gm sau 2h → 153-199 mg/dL
" "❔ Chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ 
▫️ Gm đói → 92-125 mg/dL
▫️ Gm sau 1h → ≥ 180 mg/dL
▫️ Gm sau 2h → 153-199 mg/dL

"
"

❔ Thai 26 tuần thì dùng test tầm soát đái tháo đường gì 

[...]
" "❔ Thai 26 tuần thì dùng test tầm soát đái tháo đường gì 
75g glucose OGTT

Còn sớm < 13 tuần → Gm đói, bất kỳ và HbA1c

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm bất kỳ là 160 mg/dL. Chẩn đoán là gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm bất kỳ là 160 mg/dL. Chẩn đoán là gì 
Chưa kết luận được

➀ Chưa đủ chẩn đoán overt 
➁ Không dùng Gm bất kỳ để chẩn đoán ĐTĐ thai kỳ

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm bất kỳ là 210 mg/dL. Chẩn đoán là gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm bất kỳ là 210 mg/dL. Chẩn đoán là gì 
Đái tháo đường và thai kỳ

Overt diabetes → dùng insulin luôn 

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm đói là 150 mg/dL. Chẩn đoán là gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm đói là 150 mg/dL. Chẩn đoán là gì 
Đái tháo đường và thai kỳ

Overt → insulin

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm đói là 100 mg/dL. Chẩn đoán là gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có Gm đói là 100 mg/dL. Chẩn đoán là gì 
Đái tháo đường thai kỳ

> 92 mg/dL và không đủ chẩn đoán overt (125 mg/dL) → đái tháo đường thai kỳ

"
"

❔ Sản phụ 12 tuần. Có HbA1c là 6.5%. Chẩn đoán là gì 

[...]
" "❔ Sản phụ 12 tuần. Có HbA1c là 6.5%. Chẩn đoán là gì 
Đái tháo đường và thai kỳ

"
"

❔ YTNC đái tháo đường thai kỳ

[dấu hiệu trên da?]
▫️ Cân nặng thai trước ≥ 4000g
" "❔ YTNC đái tháo đường thai kỳ
▫️ Dấu gai đen → tăng nguy cơ
▫️ Cân nặng thai trước ≥ 4000g

BONUS
Clinical Key Overview
Risk factors and/or associationsAge
  • More common in patients older than 25 years
Genetics
  • Polygenic influences contribute to risk 15 16
    • Increased risk of gestational diabetes in those with variants in TCF7L2ABCC8HKDC1, and BACE2 genes 15 17
  • Maternal history of gestational diabetes or family history of type 2 diabetes imparts strong risk
Ethnicity/race
  • Higher rates of gestational diabetes are found in the following populations: 18
    • African American
    • Hispanic
    • Native American
    • Asian
Other risk factors/associations
  • Overweight or obesity 19 (BMI greater than 25 kg/m²)
  • Personal history of glucose intolerance or prior gestational diabetes
  • Family history of gestational or type 2 diabetes
  • Polycystic ovary syndrome
  • Acanthosis nigricans 20
  • Twin gestation
  • Hypertension
  • Long-term corticosteroid use
  • Previous birth of infant weighing more than 4000 g or with shoulder dystocia
  • Unexplained perinatal loss or malformation

"
"

❔ YTNC đái tháo đường thai kỳ

▫️ Dấu gai đen → tăng nguy cơ
[cân nặng thai trước?]
" "❔ YTNC đái tháo đường thai kỳ
▫️ Dấu gai đen → tăng nguy cơ
▫️ Cân nặng thai trước ≥ 4000g

BONUS
Clinical Key Overview
Risk factors and/or associationsAge
  • More common in patients older than 25 years
Genetics
  • Polygenic influences contribute to risk 15 16
    • Increased risk of gestational diabetes in those with variants in TCF7L2ABCC8HKDC1, and BACE2 genes 15 17
  • Maternal history of gestational diabetes or family history of type 2 diabetes imparts strong risk
Ethnicity/race
  • Higher rates of gestational diabetes are found in the following populations: 18
    • African American
    • Hispanic
    • Native American
    • Asian
Other risk factors/associations
  • Overweight or obesity 19 (BMI greater than 25 kg/m²)
  • Personal history of glucose intolerance or prior gestational diabetes
  • Family history of gestational or type 2 diabetes
  • Polycystic ovary syndrome
  • Acanthosis nigricans 20
  • Twin gestation
  • Hypertension
  • Long-term corticosteroid use
  • Previous birth of infant weighing more than 4000 g or with shoulder dystocia
  • Unexplained perinatal loss or malformation

"
"

❔ Sản phụ có viêm khớp dạng thấp. Tại sao có nguy cơ cho GDM 

[...]
" "❔ Sản phụ có viêm khớp dạng thấp. Tại sao có nguy cơ cho GDM 
Vì dùng corticoid kéo dài → ⇧ nguy cơ

BONUS
Clinical Key Overview
Risk factors and/or associationsAge
  • More common in patients older than 25 years
Genetics
  • Polygenic influences contribute to risk 15 16
    • Increased risk of gestational diabetes in those with variants in TCF7L2ABCC8HKDC1, and BACE2 genes 15 17
  • Maternal history of gestational diabetes or family history of type 2 diabetes imparts strong risk
Ethnicity/race
  • Higher rates of gestational diabetes are found in the following populations: 18
    • African American
    • Hispanic
    • Native American
    • Asian
Other risk factors/associations
  • Overweight or obesity 19 (BMI greater than 25 kg/m²)
  • Personal history of glucose intolerance or prior gestational diabetes
  • Family history of gestational or type 2 diabetes
  • Polycystic ovary syndrome
  • Acanthosis nigricans 20
  • Twin gestation
  • Hypertension
  • Long-term corticosteroid use
  • Previous birth of infant weighing more than 4000 g or with shoulder dystocia
  • Unexplained perinatal loss or malformation

"
"

Thiểu ối nguồn gốc do thai xuất hiện [khi nào?] " "Thiểu ối nguồn gốc do thai xuất hiện chỉ ≥ 17 tuần


"
"

❔ Mẹ có tăng huyết áp có dùng thuốc. Có thiểu ối. Thuốc nào có thể gây nên điều này 

[...]
" "❔ Mẹ có tăng huyết áp có dùng thuốc. Có thiểu ối. Thuốc nào có thể gây nên điều này 
ACEi → tổn thương thận → thiểu ối

Thận của thai?

"
"

❔ Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai. Nhưng không phải IUGR. Nghi ngờ cái gì 

[...]
" "❔ Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai. Nhưng không phải IUGR. Nghi ngờ cái gì 
Thiểu ối

Có thể rỉ ối, ối vỡ

"
"

❔ Siêu âm doppler trong thiểu ối. Khi nào chỉ định 

[...]
" "❔ Siêu âm doppler trong thiểu ối. Khi nào chỉ định 
Nghi ngờ IUGR + thai > 20 tuần

Bởi vì thiểu ối do thai chỉ xảy ra khi thai > 17-20 tuần

"
"

❔ Đối với đơn thai. Siêu âm thế nào là thiểu ối

[...]
" "❔ Đối với đơn thai. Siêu âm thế nào là thiểu ối
AFI < 5 cm

Từ Dũ xài AFI, còn SDP dùng để tham khảo thôi. Kết luận vẫn theo AFI

"
"

❔ Đối với song thai. Siêu âm thế nào là thiểu ối

[...]
" "❔ Đối với song thai. Siêu âm thế nào là thiểu ối
SDP ≤ 2 cm

Đơn thai thì lấy AFI

"
"

❔ Siêu âm thế nào gọi là thiểu ối nặng

[...]
" "❔ Siêu âm thế nào gọi là thiểu ối nặng
SDP ≤ 1 cm

"
"

❔ Khám thiểu ối 

[lâm sàng thì đánh giá cái gì x2?]
▫️ Cận lâm sàng → siêu âm ± doppler / nitrazine
" "❔ Khám thiểu ối 
▫️ Đánh giá → BCTC / rỉ ối
▫️ Cận lâm sàng → siêu âm ± doppler / nitrazine

"
"

❔ Khám thiểu ối 

▫️ Đánh giá → BCTC / rỉ ối
[x2 cận lâm sàng?]
" "❔ Khám thiểu ối 
▫️ Đánh giá → BCTC / rỉ ối
▫️ Cận lâm sàng → siêu âm ± doppler / nitrazine

"
"

❔ Đơn thai có AFI = 5.1 cm và SDP = 1.8 cm. Kết luận là gì 

[thiểu ối chưa?]
" "❔ Đơn thai có AFI = 5.1 cm và SDP = 1.8 cm. Kết luận là gì 
Chưa thiểu ối

Mình theo AFI nhé (Từ Dũ) → chẳng biết tại sao 😊 

"
"

❔ Đơn thai có AFI = 4.6 cm và SDP = 2.2 cm. Kết luận là gì 

[thiểu ối ko?]
" "❔ Đơn thai có AFI = 4.6 cm và SDP = 2.2 cm. Kết luận là gì 
Thiểu ối

Theo Từ Dũ → theo AFI

"
"

❔ Sản phụ 19 tuần có thiểu ối. Có nên làm doppler không 

[...]
" "❔ Sản phụ 19 tuần có thiểu ối. Có nên làm doppler không 
Không 

Vì thai gây thiểu ối khi thai ≥ 20 tuần → dùng doppler sẽ không tìm được vấn đề ở thai → thừa

"
"

❔ Sản phụ 24 tuần có thiểu ối. Có nên làm doppler không 

[...]
" "❔ Sản phụ 24 tuần có thiểu ối. Có nên làm doppler không 
Thai > 20 tuần → OK 

Vì thai gây thiểu ối khi thai ≥ 20 tuần → dùng doppler sẽ không tìm được vấn đề ở thai → thừa

"
"

❔ Thiểu ối thời điểm nào thì làm thai dễ chết lưu

[...]
" "❔ Thiểu ối thời điểm nào thì làm thai dễ chết lưu
Quý I

Chứng tỏ có vấn đề nghiêm trọng,...

"
"

❔ Thiểu ối 3 tháng đầu thì điều trị thế nào

[...]
" "❔ Thiểu ối 3 tháng đầu thì điều trị thế nào
Tư vấn thai chết lưu + tái khám

"
"

❔ Thiểu ối 3 tháng giữa. Có thể xử trí gì

[kết thúc thai kỳ?]
" "❔ Thiểu ối 3 tháng giữa. Có thể xử trí gì
± Truyền ối

Không kết thúc thai kỳ vì thai khó mà sống được → cố gắng kéo dài 

"
"

❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 

[quý I?]
▫️ Quý II → Không chấm dứt thai kỳ
▫️ Quý III → chấm dứt khi mẹ và thai ổn hơn
" "❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 
▫️ Quý I → tư vấn
▫️ Quý II → Không chấm dứt thai kỳ
▫️ Quý III → chấm dứt khi mẹ và thai ổn hơn

"
"

❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 

▫️ Quý I → tư vấn
▫️ Quý II → Không chấm dứt thai kỳ
[quý III?]
" "❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 
▫️ Quý I → tư vấn
▫️ Quý II → Không chấm dứt thai kỳ
▫️ Quý III → chấm dứt khi mẹ và thai ổn hơn

"
"

❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 

▫️ Quý I → tư vấn
[quý II?]
▫️ Quý III → chấm dứt khi mẹ và thai ổn hơn
" "❔ Nguyên tắc xử trí thiểu ối theo thời gian 
▫️ Quý I → tư vấn
▫️ Quý II → Không chấm dứt thai kỳ
▫️ Quý III → chấm dứt khi mẹ và thai ổn hơn

"
"

❔ Tuổi thai có thể truyền ối cho thiểu ối

[...]
" "❔ Tuổi thai có thể truyền ối cho thiểu ối
16-28 tuần

Trong quý II và sau 16 tuần

"
"

❔ Khi truyền ối thì để ý làm thêm cái gì

[...]
" "❔ Khi truyền ối thì để ý làm thêm cái gì
Lấy dịch ối → Karyotype / TORCH

"
"

❔ Thai 33 tuần. SDP = 0.5 cm. Xử trí gì 

[...]
" "❔ Thai 33 tuần. SDP = 0.5 cm. Xử trí gì 
Trưởng thành thai → điều trị mong đợi

Thiểu ối nặng → không đẻ thường. Còn thiểu ối không nặng → có thể mổ hoặc đẻ thường

"
"

❔ Thai 34 tuần. SDP = 0.5 cm. Xử trí gì 

[...]
" "❔ Thai 34 tuần. SDP = 0.5 cm. Xử trí gì 
Đi mổ

→ Ở Từ Dũ nếu mổ chủ động trước 37 tuần thì hỗ trợ phổi nữa. 

Thiểu ối nặng → không đẻ thường. Còn thiểu ối không nặng → có thể mổ hoặc đẻ thường

"
"

❔ Thai 37 tuần. SDP = 1.5 cm. Xử trí gì 

[...]
" "❔ Thai 37 tuần. SDP = 1.5 cm. Xử trí gì 
Chấm dứt thai kỳ → mổ hoặc đẻ thường

▫️ Có thiểu ối và thai đủ tháng → chấm dứt luôn. 
Thiểu ối nặng → không đẻ thường. Còn thiểu ối không nặng → có thể mổ hoặc đẻ thường

"
"

❔ Nếu thiểu ối nặng thì ta không nên đẻ kiểu gì 

[...]
" "❔ Nếu thiểu ối nặng thì ta không nên đẻ kiểu gì 
Không nên đẻ thường → nên mổ

Thiểu ối nặng → không đẻ thường. Còn thiểu ối không nặng → có thể mổ hoặc đẻ thường

"
"

❔ Liệu pháp corticoid 

[tuổi thai nào thì cho thường quy?]
▫️ Cân nhắc → 24 đến 27-6/7
" "❔ Liệu pháp corticoid 
▫️ Thường quy → 28 đến 33-6/7
▫️ Cân nhắc → 24 đến 27-6/7

"
"

❔ Liệu pháp corticoid 

▫️ Thường quy → 28 đến 33-6/7
[tuổi thai nào thì cân nhắc?]
" "❔ Liệu pháp corticoid 
▫️ Thường quy → 28 đến 33-6/7
▫️ Cân nhắc → 24 đến 27-6/7

"
"

❔ Tuần thai bao nhiêu thì gọi là thai trưởng thành

[...]
" "❔ Tuần thai bao nhiêu thì gọi là thai trưởng thành
36 tuần 0/7

37-0/7 tuần là đủ tháng, dưới trưởng thành thì gọi là non 

"
"

❔ Đánh giá sức khỏe thai có thể sử dụng công cụ gì 

[x2]
" "❔ Đánh giá sức khỏe thai có thể sử dụng công cụ gì 
BPP hoặc NST/AFI

BPP thì đầy đủ hơn nhưng mà lâm sàng ít làm

"
"

❔ Trong thiểu ối. Khi nào cân nhắc dùng chỉ số SDP 

[...]
" "❔ Trong thiểu ối. Khi nào cân nhắc dùng chỉ số SDP 
Khi thai 36 → 37 tuần 6/7

Thai đã trưởng thành và ta tham khảo xem có nên kéo dài đến khi đủ tháng không 

"
"

❔ Thai 37 tuần 0/7. AFI < 5 cm.  Làm gì tiếp 

[...]
" "❔ Thai 37 tuần 0/7. AFI < 5 cm.  Làm gì tiếp 
Đánh giá SDP

Vì thai ở 36 tuần → 37 tuần 6/7

"
"

❔ Thiểu ối trên thai non tháng. Cần đánh giá cái gì 

[...]
" "❔ Thiểu ối trên thai non tháng. Cần đánh giá cái gì 
Đánh giá tăng trưởng thai

Doppler, siêu âm,...

"
"

❔ Khi nào cần đánh giá tăng trưởng thai khi thiểu ối 

[...]
" "❔ Khi nào cần đánh giá tăng trưởng thai khi thiểu ối 
Thai non tháng < 36-0/7→ trưởng thành hay chưa

Đồng thời cũng đánh giá sức khỏe thai → vì non tháng → ta muốn nó trưởng thành → đánh giá về sự tăng trưởng (dấu hiệu trưởng thành thai)

"
"

SDP sử dụng trong thiểu ối khi thai [tuổi thai?] " "SDP sử dụng trong thiểu ối khi thai trưởng thành, chưa đủ tháng


"
"

❔ Chỉ định khởi phát chuyển dạ trong thiểu ối 

[x2]
" "❔ Chỉ định khởi phát chuyển dạ trong thiểu ối 
▫️ ≥ 36 tuần + SDP < 2 cm
▫️ ≥ 38 tuần

SDP < 2 cm → thiểu ối for sure → cho thai ra ngoài

"
"

Đánh giá tăng trưởng cho thai nên dành cho thai [tuổi thai thế nào?] " "Đánh giá tăng trưởng cho thai nên dành cho thai non tháng


Nếu thai trưởng thành > 36 tuần 0/7 → không cần phải đánh giá tăng trưởng → thừa

"
"

❔ Đánh giá tăng trưởng thai là đánh giá cái gì 

[...]
" "❔ Đánh giá tăng trưởng thai là đánh giá cái gì 
Có IUGR không 

"
"

❔ Thế nào là AFI giới hạn

[...]
" "❔ Thế nào là AFI giới hạn
5-8 cm

"
"

❔ AFI giới hạn thì làm gì tiếp 

[...]
" "❔ AFI giới hạn thì làm gì tiếp 
Uống nhiều nước + Làm AFI sau 1 tuần

Tiếp tục đánh giá nếu còn AFI giới hạn (5-8 cm)

"
"

❔ Nitrazine test

[khi nào âm tính giả?]
▫️ Dương tính giả → Máu / tinh dịch / xà phòng / Proteus
" "❔ Nitrazine test
▫️ Âm tính giả → ối ít, bị hòa loãng
▫️ Dương tính giả → Máu / tinh dịch / xà phòng / Proteus

Máu với tinh dịch cũng gây dương tính giả với fFN
Để ý nhất là máu. Còn tinh dịch, xà phòng, proteus thì ít thấy trong bệnh viện (chẳng ai quan hệ trong bệnh viện cả, trước vào viện thì được). 
BONUS

Nitrazine – Nitrazine paper is used to test the pH of vaginal fluid. Nitrazine (or phenaphthazine) is a pH indicator dye that indicates pH in the 4.5 to 7.5 range. Amniotic fluid usually has a pH range of 7.0 to 7.3, which is different from the normal vaginal pH of 3.8 to 4.2 and usually different from the pH of urine, which is typically <6.0 but may be higher (picture 1) [30].
False-negative and false-positive nitrazine test results occur in up to 5 percent of cases [31,32]. False-negative test results can occur when leaking is intermittent or the amniotic fluid is diluted by other vaginal fluids. False-positive results can be due to the presence of alkaline fluids in the vagina, such as blood, seminal fluid, or soap. In addition, the pH of urine can be elevated to near 8 if infected with Proteus species.
(A) Normal.
(B) Bacterial vaginosis.
(C) Pregnant patient with prelabor rupture of membranes.

"
"

❔ Nitrazine test

▫️ Âm tính giả → ối ít, bị hòa loãng
[x4 trường hợp dương tính giả?]
" "❔ Nitrazine test
▫️ Âm tính giả → ối ít, bị hòa loãng
▫️ Dương tính giả → Máu / tinh dịch / xà phòng / Proteus

Máu với tinh dịch cũng gây dương tính giả với fFN
Để ý nhất là máu. Còn tinh dịch, xà phòng, proteus thì ít thấy trong bệnh viện (chẳng ai quan hệ trong bệnh viện cả, trước vào viện thì được). 
BONUS

Nitrazine – Nitrazine paper is used to test the pH of vaginal fluid. Nitrazine (or phenaphthazine) is a pH indicator dye that indicates pH in the 4.5 to 7.5 range. Amniotic fluid usually has a pH range of 7.0 to 7.3, which is different from the normal vaginal pH of 3.8 to 4.2 and usually different from the pH of urine, which is typically <6.0 but may be higher (picture 1) [30].
False-negative and false-positive nitrazine test results occur in up to 5 percent of cases [31,32]. False-negative test results can occur when leaking is intermittent or the amniotic fluid is diluted by other vaginal fluids. False-positive results can be due to the presence of alkaline fluids in the vagina, such as blood, seminal fluid, or soap. In addition, the pH of urine can be elevated to near 8 if infected with Proteus species.
(A) Normal.
(B) Bacterial vaginosis.
(C) Pregnant patient with prelabor rupture of membranes.

"
"

❔ Điều kiện chuyển dạ thường trên VMC 

[...]
" "❔ Điều kiện chuyển dạ thường trên VMC 
01 VMC > 18 tháng + Không có chỉ định mổ lấy thai trước

"
"

Mổ ≥ [...] lần thì chống chỉ định đẻ âm đạo " "Mổ ≥ 2 lần thì chống chỉ định đẻ âm đạo


"
"

Tiền sử mổ thai ngoài tử cung [thế nào?] thì chống chỉ định đẻ âm đạo " "Tiền sử mổ thai ngoài tử cung đoạn kẽ thì chống chỉ định đẻ âm đạo


Vì nó ảnh hưởng tới cơ tử cung, đáy tử cung

"
"

❔ Sản phụ một VMC cách đây 2 năm. Thai con to. Đẻ thường hay mổ

[...]
" "❔ Sản phụ một VMC cách đây 2 năm. Thai con to. Đẻ thường hay mổ
Mổ

Con to + điều kiện bất thường → không đẻ thường

"
"

❔ Yếu tố nguy cơ của ối vỡ non 

[...]
" "❔ Yếu tố nguy cơ của ối vỡ non 
Tiền căn ối vỡ / xuất huyết / nhiễm trùng

Giống chuyển dạ sinh non → tiền sử sinh non / nhiễm trùng / xuất huyết

"
"

❔ Khi nào mới được khám âm đạo theo dõi trong vỡ ối 

[x2]
" "❔ Khi nào mới được khám âm đạo theo dõi trong vỡ ối 
▫️ Có chuyển dạ 
▫️ Đánh giá bishop

Có chuyển dạ → tất nhiên là khám âm đạo để đánh giá rồi → để mà theo dõi chuyển dạ 
Đánh giá bishop → để xem đẻ đường âm đạo được không 
BONUS

"
"

❔ Có vỡ ối thì phải chủ động chấm dứt thai kỳ. Đúng hay sai 

[...]
" "❔ Có vỡ ối thì phải chủ động chấm dứt thai kỳ. Đúng hay sai 
Sai → có thể điều trị mong đợi 

Nghĩa là theo dõi ấy 😊 

"
"

❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 

▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
[dùng cắt gò được ko?]
" "❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 
▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng

Công thức máu để xem nhiễm trùng (tăng bạch cầu)
Vỡ ối rồi → chuyển dạ đã được kích hoạt → không giảm gò nữa dù thai non hay không 
BONUS

"
"

❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 

[lâm sàng tìm cái gì?]
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng
" "❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 
▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng

Công thức máu để xem nhiễm trùng (tăng bạch cầu)
Vỡ ối rồi → chuyển dạ đã được kích hoạt → không giảm gò nữa dù thai non hay không 
BONUS

"
"

❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 

▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
[x2 cận lâm sàng để theo dõi?]
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng
" "❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 
▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng

Công thức máu để xem nhiễm trùng (tăng bạch cầu)
Vỡ ối rồi → chuyển dạ đã được kích hoạt → không giảm gò nữa dù thai non hay không 
BONUS

"
"

❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 

▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
[tần suất làm mỏ vịt?]
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng
" "❔ Sản phụ có vỡ ối. Điều trị mong đợi 
▫️ Lâm sàng → tìm dấu nhiễm trùng
▫️ Cận lâm sàng → AFI / CTM → mỗi 2 ngày
▫️ Mỏ vịt → mỗi 3 ngày
▫️ Thuốc cắt gò → không dùng

Công thức máu để xem nhiễm trùng (tăng bạch cầu)
Vỡ ối rồi → chuyển dạ đã được kích hoạt → không giảm gò nữa dù thai non hay không 
BONUS

"
"

❔ Vỡ ối thì khi nào dùng kháng sinh dự phòng 

[...]
" "❔ Vỡ ối thì khi nào dùng kháng sinh dự phòng 
Vỡ > 12 giờ

Còn chưa đến 12 giờ thì trong thời gian này có thể đợi và theo dõi, tìm dấu chuyển dạ, thiểu ối, sức khỏe thai,...
BONUS

"
"

❔ Nêu 01 trường hợp mà non tháng nhưng không được giảm gò 

[...]
" "❔ Nêu 01 trường hợp mà non tháng nhưng không được giảm gò 
Có ối vỡ

BONUS

"
"

❔ Dấu hiệu mà ta cần quan tâm nhất trong vỡ ối là gì 

[...]
" "❔ Dấu hiệu mà ta cần quan tâm nhất trong vỡ ối là gì 
Nhiễm trùng ối

Tìm nhiễm trùng ối → thân nhiệt, bạch cầu, mỏ vịt, CTG, CRP

"
"

❔ Kháng sinh dự phòng trong vỡ ối. Thuốc đầu tay là gì 

[x3]
" "❔ Kháng sinh dự phòng trong vỡ ối. Thuốc đầu tay là gì 
Azithromycin → ampicillin → amoxicillin

2nd line đó là lấy Macrolide kết hợp với ampicillin và amoxicillin 
BONUS

"
"

❔ Kháng sinh dự phòng trong vỡ ối. Thuốc 2nd line là gì 

[...]
" "❔ Kháng sinh dự phòng trong vỡ ối. Thuốc 2nd line là gì 
▫️ ampicillin + Erythromycin → amoxicillin + Erythromycin

Thay Azithromycin bằng Erythromycin trong 1st line và kết hợp với nhau
BONUS

"
"

❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 

▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
[cefazolin?]
▫️ Cephalexin → 5 ngày
" "❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 
▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày

▫️ Và khi ampicillin kết hợp Erythromycin hay amoxicillin kết hợp Erythromycin thì thời gian cũng như vậy
▫️ pi → bi → 2 
BONUS

"
"

❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 

▫️ ampicillin → 2 ngày
[amox?]
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày
" "❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 
▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày

▫️ Và khi ampicillin kết hợp Erythromycin hay amoxicillin kết hợp Erythromycin thì thời gian cũng như vậy
▫️ pi → bi → 2 
BONUS

"
"

❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 

▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
[cephalexin?]
" "❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 
▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày

▫️ Và khi ampicillin kết hợp Erythromycin hay amoxicillin kết hợp Erythromycin thì thời gian cũng như vậy
▫️ pi → bi → 2 
BONUS

"
"

❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 

[ampi?]
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày
" "❔ Kháng sinh trong vỡ ối. Thời gian dùng 
▫️ ampicillin → 2 ngày
▫️ amoxicillin → 5 ngày
▫️ Cefazolin → 2 ngày
▫️ Cephalexin → 5 ngày

▫️ Và khi ampicillin kết hợp Erythromycin hay amoxicillin kết hợp Erythromycin thì thời gian cũng như vậy
▫️ pi → bi → 2 
BONUS

"
"

❔ Khi có vỡ ối. Thuốc kháng sinh đầu tiên là gì

[...] 
" "❔ Khi có vỡ ối. Thuốc kháng sinh đầu tiên là gì
Azithromycin 

Vỡ > 12h mới chỉ định kháng sinh nhá
BONUS

"
"

❔ Khi nào dùng Cephalosporin I cho vỡ ối 

[...]
" "❔ Khi nào dùng Cephalosporin I cho vỡ ối 
Nguy cơ thấp phản vệ Penicillin

BONUS

"
"

❔ Nguy cơ cao phản vệ Penicillin. Kháng sinh cho vỡ ối lựa chọn là gì 

[...]
" "❔ Nguy cơ cao phản vệ Penicillin. Kháng sinh cho vỡ ối lựa chọn là gì 
Azithromycin + Clindamycin + Gentamicin 

Thấp thì dùng Cephalosporin → khác Penicillin nhưng mà cũng là β lactam
BONUS

"
"

❔ Vỡ ối. Dị ứng Penicillin nặng. Kháng Clindamycin. Dùng kháng sinh gì 

[...]
" "❔ Vỡ ối. Dị ứng Penicillin nặng. Kháng Clindamycin. Dùng kháng sinh gì 
Azithromycin + Vancomycin

BONUS

"
"

Trước khi dùng Vancomycin thì cần [để ý cái gì?] " "Trước khi dùng Vancomycin thì cần xét nghiệm creatinine


BONUS

"
"

❔ Vỡ ối. Kháng sinh gì luôn được sử dụng đầu tiên 

[...] 
" "❔ Vỡ ối. Kháng sinh gì luôn được sử dụng đầu tiên 
Azithromycin 

"
"

❔ Điều kiện để ối vỡ non xuất viện điều trị ngoại trú 

[x3 điều kiện?]
" "❔ Điều kiện để ối vỡ non xuất viện điều trị ngoại trú 
➀ Sau 7 ngày kháng sinh + hết ra ối
➁ AFI ⊥ 
➂ Không nhiễm trùng

BONUS

"
"

❔ Vỡ ối. Tuổi thai là 35-4/7 tuần. Có nên kéo dài thêm cho trưởng thành không 

[...]
" "❔ Vỡ ối. Tuổi thai là 35-4/7 tuần. Có nên kéo dài thêm cho trưởng thành không 
Không → > 34 tuần + vỡ ối → chấm dứt

Để càng lâu, càng nhiễm trùng
BONUS

"
"

❔ Vỡ ối trên tuổi thai nào thì chấm dứt thai kỳ 

[...]
" "❔ Vỡ ối trên tuổi thai nào thì chấm dứt thai kỳ 
≥ 34 tuần hoặc < 24 tuần

BONUS

"
"

❔ Vỡ ối. Thai 33 tuần. Có chuyển dạ thật sự. Có nên ngắt chuyển dạ không 

[...]
" "❔ Vỡ ối. Thai 33 tuần. Có chuyển dạ thật sự. Có nên ngắt chuyển dạ không 
Không → chuyển dạ + vỡ ối → không được giảm gò

Giảm gò mà vỡ ối thì tăng nguy cơ lắm. Còn nếu mà giảm gò trên sinh non, ối còn nguyên thì còn ngon 
BONUS

"
"

❔ Chỉ định Magie Sulfat bảo vệ não sinh non 

[tuổi thai?]
▫️ Mẹ nhược cơ → CCĐ
" "❔ Chỉ định Magie Sulfat bảo vệ não sinh non 
▫️ Tuổi thai → 24 đến 31-6/7 tuần
▫️ Mẹ nhược cơ → CCĐ

BONUS

"
"

❔ Chỉ định Magie Sulfat bảo vệ não sinh non 

▫️ Tuổi thai → 24 đến 31-6/7 tuần
[chống chỉ định khi nào?]
" "❔ Chỉ định Magie Sulfat bảo vệ não sinh non 
▫️ Tuổi thai → 24 đến 31-6/7 tuần
▫️ Mẹ nhược cơ → CCĐ

BONUS

"
"

❔ Dùng Magie Sulfat bảo vệ não cho sinh non 

▫️ Lưu ý bệnh mẹ → cơ / tim / thận
[liều, cách sử dụng thuốc?]
" "❔ Dùng Magie Sulfat bảo vệ não cho sinh non 
▫️ Lưu ý bệnh mẹ → cơ / tim / thận
▫️ MgSO4 4.5 gram LDN TMC

BONUS

"
"

❔ Dùng Magie Sulfat bảo vệ não cho sinh non 

[x3 bệnh của mẹ cần lưu ý trước khi dùng?]
▫️ MgSO4 4.5 gram LDN TMC
" "❔ Dùng Magie Sulfat bảo vệ não cho sinh non 
▫️ Lưu ý bệnh mẹ → cơ / tim / thận
▫️ MgSO4 4.5 gram LDN TMC

BONUS

"
"

❔ MgSO4 dùng cho bệnh nhân thiểu niệu thì nên dừng hay giảm liều 

[...]
" "❔ MgSO4 dùng cho bệnh nhân thiểu niệu thì nên dừng hay giảm liều 
Giảm liều → nếu cần phải dùng 😊 

BONUS

"
"

❔ MgSO4 dùng cho sản phụ thì để ý bệnh tim mạch gì 

[...]
" "❔ MgSO4 dùng cho sản phụ thì để ý bệnh tim mạch gì 
Thiếu máu cơ tim / RL nhịp

Đau ngực, trống ngực, rung nhĩ, cường giáp,...
BONUS

"
"

❔ Cách xác định tuổi thai theo thứ tự ưu tiên 

[...]
" "❔ Cách xác định tuổi thai theo thứ tự ưu tiên 
US quý I → ± ngày chuyển phôi → kinh chót

Nói chung là US > LMP
BONUS

"
"

❔ Tiêu chuẩn chẩn đoán FGR 

[x2]
" "❔ Tiêu chuẩn chẩn đoán FGR 
▫️ EFW < 3th percentile 
▫️ EFW < 10th percentile + bất thường doppler

BONUS

"
"

❔ Chỉ số sinh trắc của thai trong đánh giá FGR là 

[x2]
" "❔ Chỉ số sinh trắc của thai trong đánh giá FGR là 
EFW & AC

Cân nặng và vòng bụng
BONUS

"
"

❔ Biểu đồ để đánh giá cân nặng thai 

[...]
" "❔ Biểu đồ để đánh giá cân nặng thai 
Hadlock

BONUS

"
"

❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 

▫️ Đánh giá → bánh nhau / thai
▫️ Đánh giá bánh nhau → ĐM rốn / ĐM tử cung
[đánh giá thai thì dùng động mạch gì?]
" "❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 
▫️ Đánh giá → bánh nhau / thai
▫️ Đánh giá bánh nhau → ĐM rốn / ĐM tử cung
▫️ Đánh giá thai → ĐM não giữa / Ống tĩnh mạch

BONUS

"
"

❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 

▫️ Đánh giá → bánh nhau / thai
[đánh giá bánh nhau thì đánh giá động mạch gì?]
▫️ Đánh giá thai → ĐM não giữa / Ống tĩnh mạch
" "❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 
▫️ Đánh giá → bánh nhau / thai
▫️ Đánh giá bánh nhau → ĐM rốn / ĐM tử cung
▫️ Đánh giá thai → ĐM não giữa / Ống tĩnh mạch

BONUS

"
"

❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 

[đánh giá cái gì x2?]
▫️ Đánh giá bánh nhau → ĐM rốn / ĐM tử cung
▫️ Đánh giá thai → ĐM não giữa / Ống tĩnh mạch
" "❔ Siêu âm Doppler thai kỳ 
▫️ Đánh giá → bánh nhau / thai
▫️ Đánh giá bánh nhau → ĐM rốn / ĐM tử cung
▫️ Đánh giá thai → ĐM não giữa / Ống tĩnh mạch

BONUS

"
"

❔ Doppler có đánh giá tĩnh mạch rốn được không 

[...]
" "❔ Doppler có đánh giá tĩnh mạch rốn được không 
Được → ống tĩnh mạch

BONUS

"
"

❔ Phân loại FGR có những cách gì 

[x2]
" "❔ Phân loại FGR có những cách gì 
Theo tuổi thai / theo giai đoạn

BONUS

"
"

❔ Thế nào là FGR khởi phát sớm/muộn

[...]
" "❔ Thế nào là FGR khởi phát sớm/muộn
Sớm → < 32 tuần

BONUS

"
"

❔ Một đặc điểm thú vị trong các phân loại IUGR 

[...]
" "❔ Một đặc điểm thú vị trong các phân loại IUGR 
Không có bất thường bẩm sinh

BONUS

"
"

❔ Các chỉ số cần quan tâm trên doppler cho FGR theo Delphi

[x3]
" "❔ Các chỉ số cần quan tâm trên doppler cho FGR theo Delphi
▫️ ĐMR → trở kháng / sóng tâm trương 
▫️ ĐMTC → trở kháng 
▫️ CPR

AC với EFW thì tất nhiên là care rồi và nó cũng không hẳn thuộc về doppler 
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Doppler mất sóng tâm trương ĐMR thì đã đủ chẩn đoán IUGR chưa 

[...]
" "❔ Doppler mất sóng tâm trương ĐMR thì đã đủ chẩn đoán IUGR chưa 
Rồi → cool 😁 

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Trường hợp nào chẩn đoán IUGR mà không quan tâm đến EFW 

[...]
" "❔ Trường hợp nào chẩn đoán IUGR mà không quan tâm đến EFW 
Mất sóng tâm trương ĐMR → ∆ luôn

Cho FGR sớm (< 32 tuần) 
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 

[sự sụt giảm AC/EFW?]
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile
" "❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 
▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile

Nói chung, cái mốc là 5th và 95th
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 

▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
[CPR bất thường?]
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile
" "❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 
▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile

Nói chung, cái mốc là 5th và 95th
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 

▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
[RI của ĐMTC bất thường?]
▫️ PI > 95th percentile
" "❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 
▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile

Nói chung, cái mốc là 5th và 95th
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 

▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
[RI của ĐMR bất thường?]
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile
" "❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 
▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile

Nói chung, cái mốc là 5th và 95th
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Sóng tâm trương của ĐMR liên hệ với trở kháng ĐMR thế nào 

[...]
" "❔ Sóng tâm trương của ĐMR liên hệ với trở kháng ĐMR thế nào 
Trở kháng ⇧ → Sóng tâm trương mất hoặc đảo ngược

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 

▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
[PI?]
" "❔ Chỉ số bất thường doppler trong IUGR 
▫️ AC/EFW giảm > 50 percentile
▫️ CPR < 5th percentile
▫️ Trở kháng ĐMR > 95th percentile
▫️ Trở kháng ĐMTC > 95th percentile
▫️ PI > 95th percentile

Nói chung, cái mốc là 5th và 95th
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Ống tĩnh mạch là nhánh của [trong thai kỳ?] " "Ống tĩnh mạch là nhánh của tĩnh mạch rốn


BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ CPR giúp đánh giá cái gì 

[...]
" "❔ CPR giúp đánh giá cái gì 
Chức năng bánh nhau

Vì vậy nó là chỉ số não nhau
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Phân giai đoạn FGR. Tăng trở kháng ĐMR. 

[...]
" "❔ Phân giai đoạn FGR. Tăng trở kháng ĐMR. 
Giai đoạn 1 → RL chức năng bánh nhau nhẹ

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III [...]
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết
" "
Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I [...]
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết
" "
Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II [...]
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết
" "
Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV [...]
" "
Phân loại giai đoạn FGR Sinh bệnh học
I Rối loạn chức năng bánh nhau nhẹ
II Thiếu Oxy
III Toan máu thai nhi
IV Tổn thương TKTW / nguy cơ chết

BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Phân giai đoạn FGR. Có rối loạn sóng

[...]
" "❔ Phân giai đoạn FGR. Có rối loạn sóng
Giai đoạn ≥ II

Có vấn đề về sóng tâm trương ĐMR → auto giai đoạn ≥ 2
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Phân giai đoạn FGR. PI ống tĩnh mạch > 95th percentile. 

[...]
" "❔ Phân giai đoạn FGR. PI ống tĩnh mạch > 95th percentile. 
Toan máu thai → giai đoạn III

Vì ống động mạch là nhánh của TM rốn → ống động mạch nằm trong người của thai → giai đoạn III. Nhìn hình dưới
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Đảo ngược sóng tâm trương ĐMR. Phân loại FGR 

[...]
" "❔ Đảo ngược sóng tâm trương ĐMR. Phân loại FGR 
Toan máu → giai đoạn III

Mất → thiếu Oxy → đảo ngược → toan
BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

Trong FGR. Giai đoạn thiếu Oxy thì sóng tâm trương ĐMR bị [tăng trở kháng/mất/đảo ngược?] " "Trong FGR. Giai đoạn thiếu Oxy thì sóng tâm trương ĐMR bị mất


BONUS
Uterine radial artery resistance index (URa-RI)
Umbilical arterial (UARI)
Systolic wave of Umbilical arterial (SWUA)
Cerebroplacental ratio (CPR)

"
"

❔ Phân biệt SGA và FGR 

[SGA?]
" "❔ Phân biệt SGA và FGR 
SGA chỉ có EFW < BPV 10 + còn lại bình thường

BONUS

"
"

❔ Nguyên tắc điều trị SGA 

[...]
" "❔ Nguyên tắc điều trị SGA 
Theo dõi đến khi thai ≥ 38 tuần

SGA → A → ate → 8 → 38
⇨ Thực ra nguyên tắc điều trị SGA giống FGR nhưng khác tần suất theo dõi và thời điểm kết thúc thai kỳ
BONUS

"
"

❔ FGR giai đoạn I thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào

[và cách chấm dứt?]
" "❔ FGR giai đoạn I thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào
Chuyển dạ → 36-37 tuần

Giai đoạn 1 → 37 tuần → đủ tháng → chuyển dạ được
Còn lại thì non, yếu → mổ cho nhanh
1 → 37
2 → 32
330
4 → 28 ( 4 × 2 = 8)
BONUS

"
"

❔ FGR giai đoạn II thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào

[và cách chấm dứt?]
" "❔ FGR giai đoạn II thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào
MLT→ 32 tuần

Giai đoạn 1 → 37 tuần → đủ tháng → chuyển dạ được
Còn lại thì non, yếu → mổ cho nhanh
1 → 37
2 → 32
330
4 → 28 ( 4 × 2 = 8)
BONUS

"
"

❔ FGR giai đoạn III thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào

[và cách chấm dứt?]
" "❔ FGR giai đoạn III thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào
MLT→ 30 tuần

Giai đoạn 1 → 37 tuần → đủ tháng → chuyển dạ được
Còn lại thì non, yếu → mổ cho nhanh
1 → 37
2 → 32
330
4 → 28 ( 4 × 2 = 8)
BONUS

"
"

❔ FGR giai đoạn IV thì tuổi thai chấm dứt thai kỳ là khi nào

[và cách chấm dứt?]