Cách tìm TỪ VIẾT TẮT trong Tiếng Anh Y Khoa

Rate this post

Cách tìm TỪ VIẾT TẮT trong Tiếng Anh Y Khoa

1/ Cách thông dụng nhất
Cú pháp Gu Gồ = Từ viết tắt + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧
2/ Cách nâng cao hơn
Cú pháp Gu Gồ = Từ viết tắt + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 (thu hẹp kết quả chỉ thuộc ngành Y)
Ví dụ: Đang đọc tài liệu về Hô hấp thì thấy từ viết tắt URI
 Nếu URI + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 = Uniform Resource Identifier (ko phải từ chuyên ngành Y)
 URI + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 = Upper Respiratory Infection (Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên)
3/ Cách nâng cao hơn nữa
Cú pháp Gu Gồ = Từ viết tắt + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐓𝐞̂𝐧 𝐭𝐚̀𝐢 𝐥𝐢𝐞̣̂𝐮
VD1: Tài liệu liên quan tới siêu âm, sản khoa thấy từ BPD
BPD + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 = Các kết quả bệnh lý ko liên quan tới tài liệu đang đọc
Advertisement
BPD + 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐔𝐥𝐭𝐫𝐚𝐬𝐨𝐮𝐧𝐝/𝐎𝐛𝐬𝐭𝐞𝐭𝐫𝐢𝐜𝐬 = Biparietal Diameter = ĐK lưỡng đỉnh thai nhi
VD2: Đọc bệnh án nước ngoài thấy tên đề mục PMH
PMH+ 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 = Bệnh lý da liễu (ko phù hợp)
PMH+ 𝐀𝐛𝐛𝐫𝐞𝐯𝐢𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 + 𝐌𝐞𝐝𝐢𝐜𝐚𝐥 𝐑𝐞𝐜𝐨𝐫𝐝 (Bệnh án) = Past Medical History (Tiền sử)
Không có mô tả ảnh.
Tác giả : BS Đỗ Trung Kiên
Xin gửi lời cảm ơn đến BS Đỗ Trung Kiên đã đồng ý đăng tải bài viết lên Diễn đàn Y khoa.

Giới thiệu Vạn Việt Trường

Check Also

𝚃Ó𝙼 𝚃Ắ𝚃 𝙿𝙷Â𝙽 𝙱𝙸Ệ𝚃 𝙴𝙲𝙶 𝚁𝚄𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ 𝚅À 𝙲𝚄Ồ𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ, 𝙷ƯỚ𝙽𝙶 Đ𝙸Ề𝚄 𝚃𝚁Ị 𝙲Ả 𝟸 𝚃𝙷𝙴𝙾 𝟻 𝙲𝙷Ữ 𝙲Á𝙸

𝚃Ó𝙼 𝚃Ắ𝚃 𝙿𝙷Â𝙽 𝙱𝙸Ệ𝚃 𝙴𝙲𝙶 𝚁𝚄𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ 𝚅À 𝙲𝚄Ồ𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ, 𝙷ƯỚ𝙽𝙶 Đ𝙸Ề𝚄 𝚃𝚁Ị 𝙲Ả 𝟸 …