CÁC KIỂU ĐAU trong tiếng Anh

Rate this post

CÁC KIỂU ĐAU trong tiếng Anh

 Thông thường chúng ta hay gọi đây là Pain Characteristic (Tính chất đau):
 Sharp pain = đau chói (đau răng, đau do gãy xương)
 Squeezing pain = đau bóp nghẹt (đau tim, đau đầu)
 Cramping pain = đau quặn (đau bụng kinh, đau bụng do đại tràng)
 Burning pain = đau bỏng buốt (do nguyên nhân thần kinh)
 Throbbing pain = đau theo nhịp đập (đau răng, đau đầu migraine)
 Stabbing pain = đau như dao đâm (chấn thương, bệnh lý cấp tính như viêm tụy cấp)
 Gnawing pain = đau dày vò, cắn xé ko chịu đc
 Dull pain = đau âm ỉ (bệnh lý mạn tính)
Advertisement
Không có mô tả ảnh.
Tác giả BS Đỗ Trung Kiên
Xin gửi lời cảm ơn đến BS Đỗ Trung Kiên đã đồng ý đăng tải bài viết lên Diễn đàn Y khoa.

Giới thiệu Vạn Việt Trường

Check Also

𝚃Ó𝙼 𝚃Ắ𝚃 𝙿𝙷Â𝙽 𝙱𝙸Ệ𝚃 𝙴𝙲𝙶 𝚁𝚄𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ 𝚅À 𝙲𝚄Ồ𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ, 𝙷ƯỚ𝙽𝙶 Đ𝙸Ề𝚄 𝚃𝚁Ị 𝙲Ả 𝟸 𝚃𝙷𝙴𝙾 𝟻 𝙲𝙷Ữ 𝙲Á𝙸

𝚃Ó𝙼 𝚃Ắ𝚃 𝙿𝙷Â𝙽 𝙱𝙸Ệ𝚃 𝙴𝙲𝙶 𝚁𝚄𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ 𝚅À 𝙲𝚄Ồ𝙽𝙶 𝙽𝙷Ĩ, 𝙷ƯỚ𝙽𝙶 Đ𝙸Ề𝚄 𝚃𝚁Ị 𝙲Ả 𝟸 …