Nhắc lại sinh lý Clo (CI) là một anion chính của dịch ngoài tế bào. Nồng độ cho máu Có mối tương quan nghịch với nồng độ bicarbonat (HCO3) do các ion này phản ánh tình trạng cân bằng toan-kiềm trong cơ thể. Clo Cả một số chức năng như …
Chi tiết[Xét nghiệm 19] Cholinesterase (Cholinesterase / Acetylcholinesterase, Cholinesterase RBC, Cholinesterase)
Nhắc lại sinh lý Cholinesterase là một enzym xúc tác quá trình thủy phân Acetylcholin (một chất dần truyền thần kinh) thành cholin và acid acetic, một phản ứng cần thiết để các tế bào neuron thần kinh cholinergic phục hồi trở lại trạng thái nghỉ ngơi sau một hoạt …
Chi tiết[Xét nghiệm 18] Cholesterol (Cholestérolémie / Cholesterol, Total, High-density Lipoprotein (HDL), Low-density Lipoprotein (LDL), Serum)
Nhắc lại sinh lý Các lipid chính trong hệ tuần hoàn (cholesterol, triglycerid, phospholipid) CÓ bản chất là các chất không tan trong máu. Để có thể lưu hành trong dòng tuần hoàn, các chất này phải được gắn với với các protein có thể tan trong nước gọi là …
Chi tiết[Xét nghiệm 17] Carboxyhemoglobin (COHb hay Hbco)
(Carboxyhemoglobinémie / Carbon Monoxide (CO) and Carbon Monoxide Poisoning (COHb, HbCO]) Nhắc lại sinh lý Carbon monoxid (CO) là một chất khi không màu, không mùi được tìm thấy trong khói thuốc lá, khí thải ô tô, khói chảy trong môi trường thông khi kém, các lò sưởi hoạt động …
Chi tiết[Xét nghiệm 16] Canxi (Calcium)
Nhắc lại sinh lý Tổng lượng canxi trong cơ thể được ước tính vào khoảng 1 đến 2 kg với 98% khu trú trong xương và răng. Phần còn lại trong máu, trong đó khoảng 50% là canxi ion hóa (tự do), khoảng 10% được gắn với anion (Vd: phosphat, …
Chi tiết[Xét nghiệm 15] Calcitonin (Thyrocalcitonine sérique / Calcitonin, Thyrocalcitonin)
I. Nhắc lại sinh lý Calcitonin là một hormon polypeptid được các tế bào C cận nang tuyến giáp (Cellules parafoliculaires thyroidiennes) bài xuất. Hormon này tham gia vào quá trình điều hòa nồng độ canxi và phospho huyết thanh. Khi có tình trạng tăng nồng độ canxi trong máu, …
Chi tiết[Xét nghiệm 14] Bổ Thể (Complément total et ses fractions / Complement Assay, Complement Component C, and C.)
Nhắc lại sinh lý Thuật ngữ bổ thể (complement) dùng để chỉ 20 loại B-globulin huyết thanh. Các protein này là một bộ phận của hệ thống đáp ứng miễn dịch tham gia vào các phản ứng kháng nguyên – kháng thể trong cơ thể. Hệ thống bố thế cần …
Chi tiết[Xét nghiệm 13] BILIRUBIN (Bilirubine / Bilirubin)
I. Nhắc lại sinh lý Bilirubin (sắc tố mật) có nguồn gốc chủ yếu từ quá trình phá huỷ các hồng cầu và một mức ít hơn từ các cytochrom và myoglobin (Hình 1). Quá trình phá huỷ các HC có thể được tiến hành: Trong tuỷ xương quá trình …
Chi tiết[Xét nghiệm 12] Bạch cầu (Globules blancs / White Blood Cells)
I. Nhắc lại sinh lý Các bạch cầu lưu hành bao gồm các BC đoạn trung tính, BC lympho, BC mônô (monocyte), BC đoạn ưa acid và BC đoạn ưa bazơ. Tất cả các tế bào máu (bao gồm bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu) đều có nguồn gốc từ …
Chi tiết[Xét nghiệm 11] Antithrombine III (AT III) (Antithrombine III / Antithrombin III, AT-III, AT-III Activity, Heparin Cofactor)
I. Nhắc lại sinh lý Trong quá trình cầm máu, thrombin kích hoạt sự hình thành fibrin từ fibrinogen. Sau đó fibrin hình thành một cục đông ổn định ở vị trí tổn thương. Antithrombin |, protein C và protein S là 3 chất ức chế sinh lý tự nhiên …
Chi tiết