Xét nghiệm

[Xét nghiệm 40] Globulin miễn dịch A (IgA). (Gammalobuline A / Immunoglobulin A)

Nhắc lại sinh lý IgA chiếm khoảng 10 – 15% tổng lượng gamma globulin và là loại globulin miễn dịch CỐ nồng độ cao thứ hai trong huyết thanh. Các globulin miễn dịch này được tiết ra chủ yếu ở niêm mạc đường hô hấp (bao gồm chất tiết của …

Chi tiết

[Xét nghiệm 39] Globulin miễn dịch hay Gamma Globulin (Ig)

GLOBULIN MIỄN DỊCH hay GAMMA GLOBULIN (Ig) (Gammaglobulines / Gamma Globulin, Immunoglobulin) Nhắc lại sinh lý Protein toàn phần trong máu bao gồm albumin và globulin. Các giobulin được chia thành các loại alpha, beta và gamma globulin (Hình 1). Gamma globulin cấu thành nên một nhóm các protein có …

Chi tiết

[Xét nghiệm 38] Gastrin (Gastrinémie / Gastrin)

Nhắc lại sinh lý Gastrin là một hormon polypeptid được các tế bào G (G-cells) của hang vị dạ dày và các tế bào tụy đảo Langerhans sản xuất và dự trữ. Các dạng gastrin chính trong máu là G-34 (big gastrin), G-17 (little gastrin) và G14 (mini gastrin). Mỗi …

Chi tiết

[Xét nghiệm 37] Gamma-Glutamyl Transferase (GAMMA GT hay GGT) (Gamma-Glutamyl Transpeptidase / Gamma-Glutamyl Transferase, Gamma-Glutamyl Transpeptidase)

Nhắc lại sinh lý Gamma-Glutamy-Transferase (gamma GT) là một enzym gắn với màng tế bào (membrane-bound enzyme) tham gia vào quá trình xúc tác chuyển các nhóm gamma-glutamy giữa các acid amin qua màng tế bào. Enzym này được thấy với hoạt độ lớn ở gan, thận, tuy, đường mật …

Chi tiết

[Xét nghiệm 36] Fibrinogen (Fibrinogène / Fibrinogen)

Nhắc lại sinh lý Fibrinogen là một glycoprotein có TLPT 340.000, được gan tổng hợp và có thời gian bán huỷ là 4-5 ngày. Fibrinogen tham gia vào: –Phản ứng viêm mà trong phản ứng này có một mối liên quan chặt chẽ giữa nồng độ fibrinogen với tốc độ …

Chi tiết

[Xét nghiệm 35] Ferritin

FERRITIN (Ferritine / Ferritin) Nhắc lại sinh lý Ferritin là một protein chính giúp dự trữ sát trong cơ thể (với 1 ng ferritin/m. chỉ dẫn tổng dự trữ sắt là 10 mg). Đây là một protein rất lớn (trọng lượng phân tử lên tới 440 kDa) với 24 dưới …

Chi tiết

[Xét nghiệm 34] Ethanol (Ethylémie / Bood Alcohol level, ETOH, Ethyl Alcohol)

Nhắc lại sinh lý Alcol (Alcohol) là các hợp chất hữu cơ Có chứa nhóm -OH bao gồm methanol hay alcol sản xuất từ gỗ (CHOH), ethanol hay ethyl alcohol (C2H5OH), isopropanol (alcol sát khuẩn hay dung môi hữu cơ). Mặc dù aceton (CH3COCH3) là một xe tôn, không phải …

Chi tiết

[Xét nghiệm 33] Estrogen (Estrogènes / Estrogen, Serum)

Nhắc lại sinh lý Estrogen có mặt trong cơ thể dưới ba dạng: Hai dạng estrogen chính có hoạt tính sinh học ở các phụ nữ không có thai là estron (E1) và estradiol (E2). Dạng estrogen thứ ba có hoạt tính sinh học là estriol (E3) là estrogen chính …

Chi tiết

[Xét nghiệm 32] Erythropoietin (EPO) (Erythropoietine / Erythropoietin (EPO])

Nhắc lại sinh lý Erythropoietin là một glycoprotein được thận sản xuất khi đáp ứng với tình trạng giảm oxy mộ. Sau khi được tiết ra hormon này kích thích quá trình sản Xuất hồng cầu trong tủy xương. Erythropoietin cho phép các tế bào gốc của tủy xương biệt …

Chi tiết

[Xét nghiệm 31] Độ thanh thải Creatinin (CrCl) (Clairance de la Creatinine endogène / Creatine Clearance)

Nhắc lại sinh lý Độ thanh thải (clearance) của một chất được thân thải bỏ là thể tích huyết tương được lọc sạch hoàn toàn chất này trong một đơn vị thời gian. Khi độ thanh thải của một chất nào đó càng cao khả năng lọc sạch đối với …

Chi tiết