Phan Trọng Hiếu

[Xét nghiệm 38] Gastrin (Gastrinémie / Gastrin)

Nhắc lại sinh lý Gastrin là một hormon polypeptid được các tế bào G (G-cells) của hang vị dạ dày và các tế bào tụy đảo Langerhans sản xuất và dự trữ. Các dạng gastrin chính trong máu là G-34 (big gastrin), G-17 (little gastrin) và G14 (mini gastrin). Mỗi …

Chi tiết

[Xét nghiệm 37] Gamma-Glutamyl Transferase (GAMMA GT hay GGT) (Gamma-Glutamyl Transpeptidase / Gamma-Glutamyl Transferase, Gamma-Glutamyl Transpeptidase)

Nhắc lại sinh lý Gamma-Glutamy-Transferase (gamma GT) là một enzym gắn với màng tế bào (membrane-bound enzyme) tham gia vào quá trình xúc tác chuyển các nhóm gamma-glutamy giữa các acid amin qua màng tế bào. Enzym này được thấy với hoạt độ lớn ở gan, thận, tuy, đường mật …

Chi tiết

[Xét nghiệm 36] Fibrinogen (Fibrinogène / Fibrinogen)

Nhắc lại sinh lý Fibrinogen là một glycoprotein có TLPT 340.000, được gan tổng hợp và có thời gian bán huỷ là 4-5 ngày. Fibrinogen tham gia vào: –Phản ứng viêm mà trong phản ứng này có một mối liên quan chặt chẽ giữa nồng độ fibrinogen với tốc độ …

Chi tiết

[Xét nghiệm 34] Ethanol (Ethylémie / Bood Alcohol level, ETOH, Ethyl Alcohol)

Nhắc lại sinh lý Alcol (Alcohol) là các hợp chất hữu cơ Có chứa nhóm -OH bao gồm methanol hay alcol sản xuất từ gỗ (CHOH), ethanol hay ethyl alcohol (C2H5OH), isopropanol (alcol sát khuẩn hay dung môi hữu cơ). Mặc dù aceton (CH3COCH3) là một xe tôn, không phải …

Chi tiết

[Xét nghiệm 32] Erythropoietin (EPO) (Erythropoietine / Erythropoietin (EPO])

Nhắc lại sinh lý Erythropoietin là một glycoprotein được thận sản xuất khi đáp ứng với tình trạng giảm oxy mộ. Sau khi được tiết ra hormon này kích thích quá trình sản Xuất hồng cầu trong tủy xương. Erythropoietin cho phép các tế bào gốc của tủy xương biệt …

Chi tiết

[Xét nghiệm 31] Độ thanh thải Creatinin (CrCl) (Clairance de la Creatinine endogène / Creatine Clearance)

Nhắc lại sinh lý Độ thanh thải (clearance) của một chất được thân thải bỏ là thể tích huyết tương được lọc sạch hoàn toàn chất này trong một đơn vị thời gian. Khi độ thanh thải của một chất nào đó càng cao khả năng lọc sạch đối với …

Chi tiết

[Xét nghiệm 30] Độ thấm thấu niệu (Osmolalité urinaire / Urine Osmolality)

Nhắc lại sinh lý. Độ thẩm thấu (osmolality) là thuật ngữ được sử dụng để mô tả nồng độ thẩm thấu của một chất dịch. Độ thẩm thấu niệu hay áp lực thẩm thấu niệu (urine Osmolality) đo số lượng các phần tử có hoạt tính thẩm thấu trong 1kg …

Chi tiết

[Xét nghiệm 28] Độ nhớt của máu (Viscosité Sanguine / Viscosity, Serum)

Nhắc lại sinh lý Máu là một dịch treo các hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong môi trường huyết tương. Dòng chảy của máu trong một lòng mạch phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: -Áp lực động mạch. -Áp lực tĩnh mạch. -Bán kính của lòng mạch. …

Chi tiết

[Xét nghiệm 26] Cytokin (Cytokines)

Nhắc lại sinh lý Cytokin là các protein được các tế bào của hệ thống miễn dịch sản xuất Có vai trò trung gian và điều hòa miễn dịch, phản ứng viêm và tạo hồng cầu. Các Cytokin Có thể tác động trên các tế bào miễn dịch khác nhau …

Chi tiết

[Xét nghiệm 25] Creatine với mức lọc cầu thận được ước tính (eGER) (Creatinine with estimated glomerular filtration rate)

Nhắc lại sinh lý Creatinin được hình thành từ quá trình thủy phân creatin và phosphocreatin trong cơ và từ các protein được chế độ ăn cung cấp. Creatinin được lọc hoàn toàn qua cầu thận và được ống thận gần bài tiết, một phần nhỏ chất này được tái …

Chi tiết