[Cơ chế triệu chứng số 117] T1 (tiếng tim thứ nhất): mạnh, mờ

Rate this post

T1 (tiếng tim thứ nhất): mạnh

1.MÔ TẢ:
Tiếng tim thứ nhất đóng mạnh hơn bình thường.
2.NGUYÊN NHÂN
• Khoảng PR ngắn73
• Hẹp hai lá nhẹ
•Tăng cung lượng tim
3.CƠ CHẾ
Khoảng PR ngắn
Bình thường, các lá của van hai lá và van ba lá có thời gian để di chuyển về phía nhau trước khi tim co bóp. Với khoảng PR ngắn các lá này vẫn còn xa nhau vào lúc tim bắt đầu co bóp, vì vậy chúng tạo ra tiếng đóng rất mạnh từ một khoảng cách xa và làm cho T1 mạnh.

Hẹp hai lá nhẹ
Trong hẹp hai lá nhẹ, một sự chênh áp lớn giữa tâm nhĩ và tâm thất, làm cho van hai lá mở rộng trong một thời gian dài. Và chúng cũng đóng mạnh từ khoảng cách xa vào lúc tâm thu bắt đầu.
Tăng cung lượng tim
Trong tăng cung lượng tim ( Nhịp nhanh do thiếu máu), tâm trương bị rút ngắn và các lá van hai lá và ba lá đóng từ khoảng cách xa hơn bình thường.
4.Ý NGHĨA
Có ít nghiên cứu về giá trị của T1 mạnh.

T1 (Tiếng tim thứ nhất): mờ

1.MÔ TẢ
Là tiếng tim thứ nhất nhẹ hơn bình thường.
2.NGUYÊN NHÂN
• PR kéo dài ( như block tim độ 1)
• Hở hai lá
•Hẹp hai lá nặng
• Giảm đàn hồi thất trái
3.CƠ CHẾ
Khoảng PR dài
Khoảng PR dài cho nhiều thời gian giữa thời kỳ nhĩ thu và thất thu hơn cho các lá van di chuyển về gần nhau, vì vậy, khi thất thu, các lá van đã sẵn sàng để đóng lại nên gây ra ít tiếng động hơn.

Hở hai lá
Trong hở hai lá, dòng phụt ngược ngăn các lá van đóng lại nên làm T1 mờ.
Hẹp hai lá nặng
Trong hẹp hai lá nặng, các lá bị xơ cứng và khó di động để đóng và mở.
Thất trái giảm đàn hồi.

Advertisement

Trong tình huống tâm thất giảm đàn hồi, áp lực cuối tâm trương cao, làm cho các lá van di chuyển về phía nhau nhanh hơn. Khi tâm thất co để đóng các van, các lá van đã sẵn sàng để đóng nên tạo ra âm thanh nhỏ.

 

Nguồn: Mechanisms of Clinical Signs. 1st Edition. Mark Dennis William Bowen Lucy Cho.

Tham khảo bản dịch của nhóm “Chia sẻ ca lâm sàng”

 

Xem tất cả Cơ chế tiệu chứng tại:

https://ykhoa.org/category/khoa-hoc/co-che-trieu-chung/

Giới thiệu Haunguyen

Check Also

[Xét nghiệm 60] Hormon tăng trưởng (GH)

HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH) (Hormone de Croissance Plasmatique / Growth Hormone (GH), Human Growth Hormone …