[Cơ chế triệu chứng số 59] Rales

Rate this post

1.MÔ TẢ
Tiếng lốp đốp không liên tục thường nghe thấy ở thì hít vào nhưng cũng có thể nghe thấy được ở thì thở ra. Tiếng rale thô liên
quan với đường dẫn khí lớn và tiếng rale mịn liên quan với những nhánh nhỏ hơn.
2.NGUYÊN NHÂN
Có nhiều nguyên nhân gây tiếng rale, những nguyên nhân phổ biến là:
Hen
COPD
Giãn phế quản
Phù phổi/suy tim sung huyết
Viêm phổi
Ung thư phổi
Bệnh phổi kẽ (xơ hóa phổi)
3.CƠ CHẾ
Ở tất cả các dạng rales, sự tích tụ dịch tiết cùng với thành phần gây viêm hoặc phù nề khiến hẹp, tắc hay thậm chí xẹp đường dẫn khí.
Tiếng rales thở vào (thường gặp hơn) xuất hiện khi áp lực âm ở thì thở vào khiến đường dẫn khí vốn đang xẹp từ trước mở ra
“pặc pặc”. Một khi mở ra thì áp lực giữa 2 đầu tắc đột ngột cân bằng, tạo ra sự rung của thành ống dẫn khí, từ đó tạo ra âm thanh đặc trưng.
Tiếng rale thở ra có cơ chế vẫn đang tranh cãi. Có 2 giả thuyết được đưa ra:

1 Thuyết “khí bị giam giữ” cho rằng có những vùng đường dẫn khí bị xẹp và áp lực dương ở thì thở ra làm đường dẫn khí đó mở ra, tạo ra tiếng rale khi chúng đột ngột tách ra.
2 Những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng tiếng rale thở ra có vẻ như là từ sự xẹp hoặc đóng lại đột ngột của một số vùng ở thì thở ra (vd: áp lực cần thiết để giữ cho những đường dẫn khí nhỏ mở không được duy trì ở thì thở ra nên những vùng này bị xẹp).
4.Ý NGHĨA
Nếu được nghe thấy khi hít thở bình thường, tiếng rale có nhiều khả năng là bệnh lý.
Nhiều đặc điểm tiếng rale có liên quan với nhiều bệnh lý khác nhau.
Tiếng rale mịn, cuối thì thở vào và bệnh xơ hóa phổi: độ nhạy 81%, độ đặc hiệu 86%, tỉ số dương tính khả dĩ (PLR) 5.9
Tiếng rale thô hoặc mịn, ở cuối hoặc toàn bộ thì thở vào và bệnh suy tim sung huyết: PLR 3.4
Tiếng rale đầu thì thở vào và bệnh tắc nghẽn dòng khí mạn tính: độ đặc hiệu 9798%, PLR 14.6
Tiếng rale thở ra rất ít gặp, đặc biệt ở COPD, nhưng không đặc hiệu và gặp ở nhiều bệnh phổi khác.

Advertisement

 

Nguồn: Mechanisms of Clinical Signs. 1st Edition. Mark Dennis William Bowen Lucy Cho.

Tham khảo bản dịch của nhóm “Chia sẻ ca lâm sàng”

 

Xem tất cả Cơ chế tiệu chứng tại:

https://ykhoa.org/category/khoa-hoc/co-che-trieu-chung/

Giới thiệu Haunguyen

Check Also

[Xét nghiệm 60] Hormon tăng trưởng (GH)

HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH) (Hormone de Croissance Plasmatique / Growth Hormone (GH), Human Growth Hormone …