[Cơ chế triệu chứng số 29] Tổn thương móng do vẩy nến

Rate this post

1.MÔ TẢ


Bệnh móng vảy nến gây nen những thay đổi ở móng khác nhau chứ không chỉ một dấu hiệu. Những thay đổi gồm:
• Các chấm lỗ rỗ trên bề mặt móng
• Tăng sừng hóa móng
• Bong móng và biến dạng móng
•‘Giọt dầu’ và ‘mảng cá hồi’
• Mảnh xuất huyết nhỏ
2.NGUYÊN NHÂN
• Bệnh vẩy nến
• Viêm khớp vẩy nến
3.CƠ CHẾ
Cơ chế còn chưa rõ ràng. Người ta cho rằng sự kết hợp giữa yếu tố di truyền, môi trường và miễn dịch làm tăng nguy cơ gây lên các tổn thương vẩy nến trên móng. Vẩy nến là bệnh do bất thường của hệ miễn dịch. Sự đáp ứng quá mức của tế bào T làm tăng sinh bất thường một lượng tế bào T trên da và kích hoạt giải phóng các cytokin ( vd. IFN-γ, TNF-α và IL-2). Các cytokines làm gia tăng quá mức tế bào thượng bì (tế bào sừng) gây lên những tổn thương vẩy nến trên da.
Móng rỗ
Các chấm lỗ rỗ trên móng là do sự phát triển móng bất thường. Móng được hình thành từ các tế bào sừng, các tế bào mới tạo thay thế
các tế bào già làm móng phát triển. Trong bệnh vẩy nến móng, các tổn thương vẩy nến chứa tế bao sừng hóa giá làm gián đoạn quá trình sừng hóa và tái tạo móng. Các tế bào sừng hóa giả này tập trung thành từng nhóm tạo lên các vết lõm trên bề mặt
móng.
Dày móng
Sự tăng sinh quá mức của tế bào sừng dười bề mặt móng làm dày móng.

Giọt dầu
Được cho rằng là sự tích tụ của bạch cầu đa nhân trung tính.
Mảng cá hồi
Tăng sừng khu trú dưới móng làm thay đổi vận mạch. Mảng xuất huyết nhỏ Xem Chapter 3, ‘Cardiovascular signs’.
4.Ý NGHĨA
Các triệu chứng về da và khớp là các triệu chứng nổi bật nhất trong bệnh vẩy nến và viêm khớp vẩy nến. Tuy nhiên, trong các nghiên cứu cũ chỉ ra rằng triệu chứng móng xuất hiện 15 – 50%65 trong bệnh vẩy nến với LP là 80–90%.66 Và thường gặp hơn trong viêm khớp vẩy nến (75–86%67– 70),mặc dù đây không phải dấu hiệu rõ ràng nhưng nó có giá trị tiện lượng

Advertisement

 

Nguồn: Mechanisms of Clinical Signs. 1st Edition. Mark Dennis William Bowen Lucy Cho.

Tham khảo bản dịch của nhóm “Chia sẻ ca lâm sàng”

 

Xem tất cả Cơ chế tiệu chứng tại:

https://ykhoa.org/category/khoa-hoc/co-che-trieu-chung/

 

Giới thiệu Haunguyen

Check Also

[Xét nghiệm 60] Hormon tăng trưởng (GH)

HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH) (Hormone de Croissance Plasmatique / Growth Hormone (GH), Human Growth Hormone …