HORMON TĂNG TRƯỞNG (GH) (Hormone de Croissance Plasmatique / Growth Hormone (GH), Human Growth Hormone (hGH), Somatotropin) Nhắc lại sinh lý Hormon tăng trưởng (Growth hormone (GH) là một polypeptid gồm 191 acid amin được thùy trước tuyến yên sản xuất. Chức năng chính của hormon này là …
Chi tiết[Xét nghiệm 59] Hormon tạo hoàng thể (LH)
HORMON TẠO HOÀNG THỂ (LH) (Hormone lutéinisante / Luteinizing Hormone) Nhắc lại sinh lý Hormon tạo hoàng thể (luteinizing hormone [LH]), cũng giống hormon kích thích tạo nang trứng (follicle-stimulating hormone [FSH]) được thuỳ trước tuyến yên bài tiết FSH kích thích quá trình chín của nang trứng và điều …
Chi tiết[Xét nghiệm 57] Hormone kích thích tạo nang trứng (FSH)
HORMON KÍCH THÍCH TẠO NANG TRỨNG (FSH) (Folliculostimuline Hypophysaire / Follicular-Stimulating Hormone [FSH]) Nhắc lại sinh lý Hormon kích thích tạo nang trứng (Follicular-Stimulating Hormone [FSH]) là một glycoprotein được thùy trước tuyến yên bài tiết. Tình trạng tiết của tuyến yên được hormon gây giải phóng hormon hướng …
Chi tiết[Xét nghiệm 58] Hormon kích thích tuyến giáp (TSH)
HORMON KÍCH THÍCH TUYẾN GIÁP (TSH) (Thyreostimuline Hypophysaire / Thyroid – Stimulating Hormone, Thyrotropin) NHẮC LẠI SINH LÝ TSH (Hormon kích thích tuyến giáp [Thyroid Stimulating Hormone]) là một glycoprotein có TLPT 28.000 dalton do thùy trước tuyến yên tiết ra dưới sự kiểm soát của một hormon của …
Chi tiết[Xét nghiệm 56] Hormon chống bài niệu (ADH hay AVP) (Antidiuretic hormone (ADH], Arginine Vasopressin (AVP])
Nhắc lại sinh lý Hormon chống bái niệu (Antidiuretic hormoon [ADH]), khởi thủy được biết như là vasopressin (hay arginine vasopressin), là một hormon được vùng dưới đồi sản xuất. Hormon này được trữ ở thùy sau tuyến yên và được giải phóng khi áp lực thẳm thấu máu thay …
Chi tiết[Xét nghiệm 55] Hormon cận giáp (PTH)
HORMON CẬN GIÁP (PTH) (Parathormone / Parathyroid Hormone) NHẮC LẠI SINH LÝ Hormon cận giáp (PTH) là một hormon peptid được các tế bào chính của tuyến cận giáp sản xuất. PTH đóng vai trò chính trong duy trì nộng độ canxi và phospho trong cơ thể. Tình trạng …
Chi tiết[Xét nghiệm 54 ]Hemoglobin bị glycosyl hóa hay gắn đường (Hemoglobine glycosylée / Glycosylated Hemoglobin G-Hb, Glycated Hgb)
Nhắc lại sinh lý Glucose kết hợp với Hb một cách liên tục và gần như không hồi phục trong suốt đời sống của hồng cầu (120 ngày). Khi nồng độ glucose máu tăng cao hơn mức bình thường trong một khoảng thời gian đủ dài, glucose sẽ phản ứng …
Chi tiết[Xét nghiệm 53] Hemoglobin (Hb)
HEMOGLOBIN (Hb) (Hemoglobine/ Hemoglobin [Hb]) NHẮC LẠI SINH LÝ Hemoglobin (Hb) là một loại protein hô hấp của hồng cầu có TLPT 64000 dalton, được hình thành từ protein (các globin) và sắc tố (hem). Globin bao gồm 4 chuỗi polypeptid kết hợp thành 2 cặp globin giống nhau. Có …
Chi tiết[Xét nghiệm 52] Hematocrit (Hct)
HEMATOCRIT (Hct) (Hematocrite/ Hematocrit, Packed Cell Volume [PCV]) NHẮC LẠI SINH LÝ Hematocrit (Hct) được định nghĩa như là tỷ lệ tương quan của các hồng cầu so với huyết tương (tính theo đơn vị thể tích) trong một mẫu máu. Sau khi lấy mẫu máu, hồng …
Chi tiết[Xét nghiệm 51] Haptoglobin (Haptoglobine/ Haptoglobin)
Nhắc lại sinh lý Haptoglobin là một glycoprotein (protein alpha-2 globin) chủ yếu được gan tổng hợp. Chức năng chính của protein này là cố định với hemoglobin tự do trong máu để ngăn không cho các phân tử hemoglobin tự do xuất hiện trong dòng tuần hoàn. Trong điều …
Chi tiết